Đơn giá xây nhà trọn gói mới nhất tại TPHCM

Tham khảo trước báo giá xây dựng trọn gói sẽ giúp bạn dễ dàng dự trù được chi phí xây ngôi nhà trong tương lai, đồng thời thuận tiện hơn trong quá trình thường thảo hợp đồng với nhà thầu, đảm bảo tối ưu ngân sách.

1. Báo giá xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện

Hiện nay công ty chúng tôi đang áp dụng mức giá cho thi công phần thô và nhân công hoàn thiện là 3.300.000 đ/m2.

Trong gói này, phần công việc mà chúng tôi sẽ đảm nhận bao gồm: đào móng, đổ bê tông, xây tường, tô trát, làm mái, chống thấm... nói tóm lại là các công việc giúp hoàn thiện phần khung căn nhà.

Chúng tôi cam kết:

+Bảo hành 5 năm cho tất cả các công trình về mặt kết cấu.

+Bảo hành 1 năm cho tất cả các công trình về phần hoàn thiện.

Lưu ý : đơn giá xây dựng phần thô này được áp dụng cho những công trình nhà phố giá rẻ, theo tiêu chuẩn, xây mới theo thiết kế và quy trình thi công của công ty chúng tôi, có tổng diện tích thi công ≥ 350 m2 và đảm bảo điều kiện thi công bình thường, thuận lợi (không trong hẻm sâu).

Với những công trình nhà phố có tổng diện tích < 350 m2 hoặc xây trong khu hẻm nhỏ, chợ, địa hình đi lại khó khăn... thì công ty chúng tôi sẽ cử nhân viên xuống khảo sát và báo giá trực tiếp theo điều kiện, quy mô thực tế của công trình.

2. Giá xây dựng trọn gói

Lưu ý:

Mức giá này được chúng tôi áp dụng từ đầu tháng 1/2019 cho tới khi cập nhật lại bảng mới.

Trường hợp chủ đầu tư yêu cầu sử dụng vật liệu cao cấp hơn hoặc rẻ tiền hơn, chúng tôi sẽ đáp ứng và điều chỉnh bảng giá cho phù hợp.

Áp dụng giảm 30% chi phí thiết kế hồ sơ kỹ thuật 2D và bản vẽ 3D mặt tiền nếu khách hàng ký hợp đồng thi công phần thô và nhân công hoàn thiện.

Miễn 100% chi chi phí thiết kế hồ sơ kỹ thuật 2D và bản vec 3D mặt tiền nếu khách hàng ký hợp đồng th icoong trọn gói (chưa bao gồm thiết kế, thi công nội thất).

Tặng bản vẽ thiết kế kiến trúc và thiết kế nội thất nếu ký hợp đồng trọn gói và thi công nội thất (đã bao gồm thiết kế, thi công và trang trí nội thất).

Chúng tôi cam kết:

+Bảo hành 5 năm cho tất cả các công trình về mặt kết cấu.

+Bảo hành 1 năm cho tất cả các công trình về phần hoàn thiện

Quý khách hàng có nhu cầu thiết kế nhà phố giá rẻ, đảm bảo chất lượng và tiến độ, vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chi tiết

STT

ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI THÔNG DỤNG

ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI KHÁ

5.400.000 Đ/M2

5.800.000 Đ/M2

 

NỘI DUNG

CHÚ GIẢI

NỘI DUNG

CHÚ GIẢI

     A 

ĐƠN GIÁ PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN 

1

 Sắt

 VIỆT – NHẬT hoặc POMINA

 Sắt

 VIỆT – NHẬT hoặc POMINA

2

 Xi măng

 HÀ TIÊN cho công tác bê tông

 Xi măng

 HÀ TIÊN cho công tác bê tông

HÀ TIÊN xây tô cho công tác xây tô

HÀ TIÊN xây tô cho công tác xây tô

3

 Gạch

 TUYNEL NHÀ MÁY TẠI TÂN UYÊN, BÌNH DƯƠNG

 Gạch

 TUYNEL NHÀ MÁY TẠI TÂN UYÊN, BÌNH DƯƠNG

(Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành,  Quốc Toàn, Thành Tâm ………)

(Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm ………)

4

 Đá

 BÌNH ĐIỀN

 Đá

 BÌNH ĐIỀN

– Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông

– Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông

– Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng

– Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng

5

 Cát VÀNG

HỒNG NGỰ (hoặc tương đương)

 Cát VÀNG

HỒNG NGỰ (hoặc tương đương)

– Cát rửa hạt lớn đổ bê tông (250.000 đ/xe dasu 01 m3)- Cát mi xây tô (220.000 đ/xe dasu 01 m3)

– Cát rửa hạt lớn đổ bê tông (250.000 đ/xe dasu 01 m3)

 

– Cát mi xây tô (220.000 đ/xe dasu 01 m3)

6

 Bê tông

 – Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi  thương phẩm (Tùy theo khối lượng mỗi lần đổ nhiều hay ít  và điều kiện thi công cho phép hay không)

 Bê tông

 – Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi  thương phẩm (Tùy theo khối lượng mỗi lần đổ nhiều hay ít  và điều kiện thi công cho phép hay không)

– Mác bê tông theo thiết kế (đo lường bằng thùng sơn 18  lít, cụ thể như sau:

– Mác bê tông theo thiết kế (đo lường bằng thùng sơn 18 l  ít, cụ thể như sau:

+ Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi, 04 cát, 06 đá

+ Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi, 04 cát, 06 đá

+ Mác 200 vói tỉ lệ: 01 xi, 05 cát, 07 đá

+ Mác 200 vói tỉ lệ: 01 xi, 05 cát, 07 đá

7

 Chống thấm sàn WC, mái, ban  công

 Kova CT11A

 Chống thấm sàn WC, mái, ban  công

 Kova CT11A

8

 Phụ gia đông kết nhanh cho bê  tông

 Sika R4

 Phụ gia đông kết nhanh cho bê  tông

 Sika R4

9

 Ống nước

 BÌNH MINH

 Ống nước

 BÌNH MINH

– Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình  cụ thể, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng  như sau:

– Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình  cụ thể, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng  như  sau:

– Ống thoát cầu: ống nằm ngang D114 (75.860 đ/m), ống  đứng D90 (31.860 đ/m)

– Ống thoát cầu: ống nằm ngang D114 (75.860 đ/m), ống  đứng D90 (31.860 đ/m)

– Ống thoát nước sàn mái – ban công – sân thượng sàn  WC dùng ống D114 (75.860 đ/m)

– Ống thoát nước sàn mái – ban công – sân thượng sàn WC  dùng ống D114 (75.860 đ/m)

– Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D168  (149.380 đ/m)

– Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D168  (149.380 đ/m)

– Ống cấp nước lên D27 (9.680 đ/m), ống cấp nước xuống  D42 (18.040 đ/m)

– Ống cấp nước lên D27 (9.680 đ/m), ống cấp nước xuống  D42 (18.040 đ/m)

– Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị)

– Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị)

10

 Dây điện

 CADIVI

 Dây điện

 CADIVI

– Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV.

– Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV.

– Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường: Dây thắp  sáng 1,5;  dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn  8,0; dây nguồn chính 11,0.

– Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường: Dây thắp  sáng 1,5;  dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn  8,0; dây nguồn chính 11,0.

11

 Ống luốn dây điện đi âm tường

 Ống ruột gà hiệu NANO chống cháy

 Ống luốn dây điện đi âm tường

 Ống ruột gà hiệu NANO chống cháy

12

 Ống luồn dây điện đi âm ngầm  – sàn BTCT

 Ống cứng trắng

 Ống luồn dây điện đi âm ngầm  – sàn BTCT

 Ống cứng trắng

13

 Dây ADSL, điện thoại, truyền  hình

 VIỆT NAM

 Dây ADSL, điện thoại, truyền  hình

 VIỆT NAM

14

 Thiết bị phục vụ công tác thi  công

 Dàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công  sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ thi  công ….

 Thiết bị phục vụ công tác thi  công

 Dàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt  thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phục vụ thi  công ….

B

ĐƠN GIÁ HOÀN THIỆN VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI THÔNG DỤNG

ĐƠN GIÁ HOÀN THIỆN VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI KHÁ

I

PHẦN GẠCH ỐP – LÁT

PHẦN GẠCH ỐP – LÁT

1

 Gạch bóng kính 2 da toàn  phần  600 x 600 lát nền trệt

 Catalant

 Gạch bóng kính 2 da toàn phần  600 x 600 lát nền trệt

 American

Đơn giá: 180,000 đ/m2

Đơn giá: 220,000 đ/m2

2

 Gạch bóng kính 2 da 600 x 600 lát nền các tầng còn lại

 Catalant

 Gạch bóng kính 2 da 600 x 600 lát  nền các tầng còn lại

 American

Đơn giá: 180,000 đ/m2

Đơn giá: 220,000 đ/m2

3

 Gạch Ceramic 400 x 400 chống  trượt lát nền sàn thượng, nền  sân trước, nền sân sau.

 Đồng Tâm, Đồng Nai

Gạch Ceramic 400 x 400 chống trượt lát nền sàn thượng, nền sân trước, nền sân sau.

 Bạch Mã

Đơn giá: 135,000 đ/m2

Đơn giá:165,000 đ/m2

4

 Gạch Ceramic 300 x 300 chống  trượt lát nền WC

 American, Catalant

Gạch Ceramic 300 x 300 chống trượt lát nền WC

 Đồng Tâm, Hoàn Mỹ

Đơn giá: 130,000 đ/m2

Đơn giá: 165,000 đ/m2

5

 Gạch Ceramic 300 x 450 ốp  cho  tường WC

 Hoàn Mỹ

Gạch Ceramic 300 x 600 ốp cho tường WC

 American,  Catalant

Đơn giá: 130,000 đ/m2

Đơn giá:165,000 đ/m2

6

 Len gạch tường WC (1 hàng  len, kích thước gạch tương tự  với gạch ốp)

 American, Ý Mỹ

Len gạch tường WC (1 hàng len, kích thước gạch tương tự với gạch ốp)

 American, Bạch Mã

Đơn giá: 18,000 đ/viên

Đơn giá: 22,000 đ/viên

7

 Gạch ốp tường ngay trên mặt  kệ  bếp cao 0.6m

 Catalant: 130,000 đ/m2

Gạch ốp tường ngay trên mặt kệ bếp cao 0.6m

 American,   Catalant

Đơn giá: 165,000 đ/m2

8

 Keo chà ron

 Đơn giá: 15,000 đ/kg

Keo chà ron

 Đơn giá: 15,000 đ/kg

9

 Gạch, đá ốp trang trí trên tường

 Chưa bao gồm

Gạch, đá ốp trang trí trên tường (10m2 cho toàn nhà)

 Đơn giá: 120,000 đ/m2

II

PHẦN SƠN NƯỚC

PHẦN SƠN NƯỚC

1

 Sơn nước ngoài nhà gồm 1 lớp    sơn lót, 2 lớp sơn phủ.

 Sơn Maxillite ICI ngoài nhà A919

Sơn nước ngoài nhà gồm 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ.

 Sơn Spec (Nippon) ngoài nhà ALL EXTERIO

Đơn giá: 960.000 đ/thùng 18 lít

Đơn giá: 550.000 đ/thùng 5lít

2

 Sơn nước trong nhà gồm 2 lớp  sơn  phủ

 Sơn Maxillite ICI trong nhà A901

Sơn nước trong nhà gồm 2 lớp sơn phủ

 Sơn Spec (Nippon) trong nhà INTERIOR

Đơn giá: 760.000 đ/thùng 18 lít

Đơn giá: 860.200 đ/thùng 18lít

3

 Bột trét ngoài trời, trong nhà,  phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám…

 Bột Việt Mỹ trong nhà

Bột trét ngoài trời, trong nhà, phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám…

 Bột Expo trong nhà

Đơn giá: 100.000đ/bao

Đơn giá:148.000đ/bao

Bột Việt Mỹ ngoài nhà

Bột Expo ngoài nhà

Đơn giá: 135.000đ/bao

Đơn giá: 189.000đ/bao

4

 Sơn gai, sơn gấm trang trí

 Chưa bao gồm

Sơn gai, sơn gấm trang trí

 Chưa bao gồm

5

 Sơn dầu cho cửa, lan can,  khung sắt bảo vệ

 Sơn dầu Bạch Tuyết

Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ

 Sơn dầu Bạch Tuyết

III

PHẦN CỬA ĐI – CỬA SỔ

PHẦN CỬA ĐI – CỬA SỔ

1

 Cửa đi các phòng ngủ

 Cửa đi các phòng ngủ bằng nhơm TungShin hệ 1000 không chia đố, kính suốt 5ly cường lực, sơn giả gỗ, đã bao gồm khóa

Cửa đi các phòng ngủ

 Cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực  8ly

 Đơn giá: 1,000,000 đ/m2

Đơn giá: 1,650,000 đ/m2

2

 Cửa đi WC

 Cửa đi WC bằng nhôm TungShin hệ 700 không chia đố, kính suốt 5ly cường lực, đã bao gồm khóa

Cửa đi WC

 Cửa nhựa Y@DOOR hoặc Nam Huy bản lề Inox, khung  dày 10cm,  đã bao gồm khóa

Đơn giá: 800,000 đ/m2

Đơn giá: 2,200,000 đ/bộ

3

 Cửa đi, cửa sổ ngoài trời (Mặt  tiền,  ban công sân thượng, sân  sau…)

 Bằng nhôm TungShin hệ 1000 không chia đố, kính suốt 8ly cường lực, sơn giả gỗ, đã bao gồm khóa

Cửa đi, cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…)

 Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính  cường lực  8ly

Đơn giá: 1,300,000 đ/m2

Đơn giá:1,650,000 đ/m2

4

 Kính cho cửa (mặt  tiền, ban công sân thượng, sân  sau…)

 Đã bao gồm bên trên

Cửa sổ ngoài trời (mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau…)

 Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính  cường lực  8ly

Đơn giá: 1,450,000 đ/m2

5

 Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ

 Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm sơn dầu

Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ

 Bằng sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầu

Đơn giá: 450,000  đ/m2

Đơn giá: 450,000  đ/m2

IV

LAN CAN CẦU THANG, MẶT TIỀN

LAN CAN CẦU THANG, MẶT TIỀN

1

 Lan can cầu thang

 Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm

Lan can cầu thang

 Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ  căm xe đường kính = 60mm

Đơn giá: 550,000 đ/m

Đơn giá: 1,300,000 đ/m2

2

 Lan can mặt tiền

 Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn 40x80x1,0 mm

Lan can mặt tiền

 Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox

Đơn giá: 700,000 đ/m

Đơn giá: 1,250,000 đ/m2

3

 Tay vịn cầu thang

 Bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm

 

 

Đơn giá: 500,000 đ/m

V

PHẦN ĐÁ GRANIT

PHẦN ĐÁ GRANIT

1

 Đá Granit cầu thang, len cầu  thang

 Đá Trắng suối lâu

Đá Granit mặt bậc cầu thang, len cầu thang.

 Kim sa trung

Đơn giá: 490,000 đ/m2

Đơn giá: 1,000,000 đ/m2

2

 Đá Granit len cầu thang

 Đá Trắng suối lâu

Đá Granit mặt dựng cầu thang, len cầu thang.

 Trắng Nha sỹ

Đơn giá: 120,000 đ/m2

Đơn giá: 900,000 đ/m2

3

 Đá Granit cánh gà tường mặt  tiền  trệt (ngay cửa ra vào  chính)

 Đá Đen Nauy

Đá Granit cánh gà tường mặt tiền trệt (ngay cửa ra vào chính)

 Kim sa trung

Đơn giá: 850,000 đ/m2

Đơn giá: 1,000,000 đ/m2

4

 Đá Granit bậc tam cấp, mặt bếp

 Đá Đen Nauy

Đá Granit bậc tam cấp, mặt bếp

Kim sa trung

Đơn giá: 850,000 đ/m2

Đơn giá: 1,000,000 đ/m2

VI

PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN

PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN

1

 Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng

Sino – loại 4 đường

Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng

 Sino – loại 4 đường

2

 MCB

 Sino

MCB

 Panasonic

3

 Mỗi phòng 2 công tắc, 4 ổ cắm

 Sino

Mỗi phòng 2 công tắc, 4 ổ cắm

 Panasonic

4

 Ổ cắm điện thoại, internet,  truyền  hình cáp

 Sino – mỗi phòng 1 cái

Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp

 Panasonic – mỗi phòng 1 cái

5

 Đèn thắp sáng trong phòng

 Hufa – 6 bóng đèn lon trang trí cho một  phòng

Đèn thắp sáng trong phòng

 Hufa – 6 bóng đèn lon trang trí cho một  phòng

Đơn giá: 80, 000 đ/cái

Đơn giá: 80, 000 đ/cái

6

 Đèn vệ sinh

 Đèn mâm ốp trần Hufa, mỗi phòng 1 cái

Đèn vệ sinh

 Đèn mâm ốp trần Hufa, mỗi phòng 1 cái

Đơn giá: 120,000 đ/cái

Đơn giá: 250,000 đ/cái

7

 Đèn trang trí tường cầu thang

 Hufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫu

Đèn trang trí tường cầu thang

 Hufa – Mỗi tầng 1 cái

Đơn giá: 170,000 đ/cái

Đơn giá: 260,000 đ/cái

8

 Đèn thắp sáng hành lang, ban công

 Hufa – Mỗi tầng 4 cái

Đèn thắp sáng hành lang, ban công

 Hufa – Mỗi tầng 4 cái

Đơn giá: 170,000 đ/cái

Đơn giá: 170,000 đ/cái

9

 Đèn thắp sáng sân, sân  thượng,  ban công, phòng giặt,  phòng thờ

 Đèn HQ Philips 1,2 m lắp 1 bóng

Đèn thắp sáng sân, sân thượng, ban công, phòng giặt, phòng thờ

 Đèn HQ Nano 1,2 m lắp 1 bóng

Đơn giá: 150,000 đ/cái

Đơn giá: 250,000 đ/cái

VII

PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH – THIẾT BỊ NƯỚC

PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH – THIẾT BỊ NƯỚC

1

 Bàn cầu (1 WC 1 cái)

 Inax – C333VT (màu trắng)

Bàn cầu (1 WC 1 cái)

 Inax – C838VN

Đơn giá: 1,950,000 đ/cái

Đơn giá: 3,060,000 đ/m2

2

 Vòi xịt WC (1 WC 1 cái)

 Inax – CFV 102M

Vòi xịt WC (1 WC 1 cái)

 Inax – CFV105MP

Đơn giá: 290,000 đ/cái

Đơn giá: 290,000 đ/m2

3

 Lavabo + Bộ xả

 Inax – L285V + L288VD

Lavabo + Bộ xả

 Inax – L298 + L298VC

Đơn giá:1,040,000 đ/cái

Đơn giá: 1,940,000 đ/cái

4

 Vòi lavabo nóng lạnh

 Viglacera – VSD 104

Vòi lavabo nóng lạnh

 Inax – LFV 1102S -1

Đơn giá: 600,000 đ/cái

Đơn giá: 995,000 đ/cái

5

 Vòi sen WC nóng lạnh

 Viglacera – VG514

Vòi sen WC nóng lạnh

 BFV 903S – 2C

Đơn giá: 1,050,000 đ/cái

Đơn giá: 1,755,000 đ/bộ

6

 Vòi sân thượng, ban công, sân

 Viglacera – VSD110

Vòi sân thượng, ban công, sân

 Viglacera – VSD110

Đơn giá: 210,000 đ/cái

Đơn giá: 210,000 đ/bộ

7

 Các phụ kiện trong WC (Gương  soi, móc treo đồ, kệ xà phòng  …)

 Viglacera

Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng …)

 Viglacera – PKVS 02

Đơn giá: 700,000 đ/bộ

Đơn giá: 950,000 đ/bộ

8

 Phiễu thu sàn

 Inox – Đơn giá: 60,000 đ/cái

Phiễu thu sàn

 Inox – Đơn giá:150,000 đ/cái

9

 Cầu chắn rác

 Inox – Đơn giá: 60,000 đ/cái

Cầu chắn rác

 Inox – Đơn giá: 150,000 đ/cái

10

 Chậu rửa chén loại 2 hộc và vòi  rửa chén lạnh

  Đại thành – RA13

Chậu rửa chén loại 2 hộc và vòi rửa chén lạnh

 Đại thành

Đơn giá: 750,000 đ/cái

Đơn giá: 900,000 đ/cái

11

 Vòi rửa chén lạnh

  Viglacera VG 704

 Vòi rửa chén lạnh

 Luxta – L3207

Đơn giá: 670,000 đ/bộ

Đơn giá: 1,060,000 đ/bộ

12

 Bồn nước inox

 Đại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1000 lít

Bồn nước inox

 Đại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1500 lít

Đơn giá: 2,750,000 đ/cái

Đơn giá: 4,150,000 đ/cái

13

 Máy bơm nước

 Panasonic – 200W

Máy bơm nước

 Panasonic – 200W

Đơn giá: 2,500,000 đ/cái

Đơn giá: 2,500,000 đ/cái

VIII

HẠNG MỤC KHÁC

HẠNG MỤC KHÁC

1

 Thạch cao ( Chỉ đóng ở bếp,  phòng khách và các WC )

 Khung và tấm Vĩnh Tường

Thạch cao khung và tấm Vĩnh Tường

 Khung và tấm Vĩnh Tường

Đơn giá: 155,000 đ/m2

Đơn giá: 155,000 đ/m2

2

 Khung sắt bảo vệ giếng trời

 Sắt hộp 20x20x1mm,

Khung sắt bảo vệ giếng trời

 Sắt hộp 20x20x1mm

Đơn giá: 600,000 đ/cái

Đơn giá: 600,000 đ/m2

3

 Tấm bảo vệ giếng trời

 Kính cường lực dày 8mm

Tấm lợp bảo vệ giếng trời

 Kính cường lực dày 8mm

Đơn giá: 450,000 đ/m2

 Đơn giá: 450,000 đ/m2

 ĐT