Báo giá xây nhà trọn gói mới nhất
Ngày đăng: 27/04/2019, 09:36
Xây nhà trọn gói là dịch vụ được nhiều khách hàng tin tưởng sử dụng, với ưu điểm chất lượng đảm bảo, tiết kiệm thời gian và chi phí. Sau đây, hãy cùng chúng tôi tham khảo bảng báo giá xây nhà trọn gói mới nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
1. Báo giá xây nhà trọn gói mới nhất
* Ưu điểm khi sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói:
- Sử dụng dịch vụ xây dựng trọn gói bạn sẽ được công ty hỗ trợ thiết kế bản vẽ, tư vấn điều chỉnh hợp lý những phòng chức năng trong ngôi nhà để hợp với công năng và mục đích sử dụng.
- Dịch vụ xây dựng trọn gói sẽ giúp chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ, xin cấp phép xây dựng nhanh chóng tại các cơ quan chức năng để công trình sớm được khởi công theo tiến độ.
- Các hạng mục thi công từ phần thô đến phần hoàn thiện đều được tiến hành liên tục, đảm bảo tiến độ đúng với cam kết ban đầu đã thỏa thuận.
* Bảng báo giá xây nhà trọn gói:
Dưới đây là báo giá một số gói xây dựng để bạn tham khảo, liên hệ với chúng tôi nếu có thắc mắc hay muốn được tư vấn thêm chi tiết về nhu cầu riêng của bạn.
Đơn giá xây dựng trọn gói nhà phố |
|
Đơn giá thi công xây dựng nhà phố trọn gói mức trung bình |
4,500,000 - 5,000,000 VNĐ/m2 |
Đơn giá thi công xây dựng nhà phố trọn gói mức khá |
5,000,000 - 5,700,000 VNĐ/m2 |
Đơn giá xây dựng trọn gói biệt thự |
|
Đơn giá thi công xây dựng biệt thự trọn gói mức khá |
5,500,000 - 6,700,000 VNĐ/m2 |
Đơn giá thi công xây dựng biệt thự trọn gói mức cao cấp |
6,000,000 - 8,000,000 VNĐ/m2 |
Đơn giá nhân công xây dựng nhà phố |
|
Nhà 1 mặt tiền, hiện đại |
1,400,000 - 1,500,000 VNĐ/m2 |
Nhà 2 mặt tiền, hiện đại |
1,450,000 - 1,550,000 VNĐ/m2 |
Nhà 1 mặt tiền bán cổ điển |
1,500,000 - 1,600,000 VNĐ/m2 |
Nhà 2 mặt tiền bán cổ điển |
1,600,000 - 1,700,000 VNĐ/m2 |
Đơn giá nhân công xây dựng biệt thự |
|
Biệt thự |
1,550,000 - 1,700,000 VNĐ/m2 |
Chi tiết vật tư gói 4.700.000VNĐ/m2
STT |
Hạng Mục |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
I |
Gạch men ốp lát |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại vật tư cung cấp |
1 |
Gạch lát nền |
m2 |
135,000 |
Gạch 60x60 |
2 |
Gạch len chân tường |
m2 |
135,000 |
Gạch 12x60 |
3 |
Gạch lát nền nhà vệ sinh |
m2 |
125,000 |
Gạch 30x30 |
4 |
Gạch ốp tường nhà vệ sinh |
m2 |
125,000 |
Gạch 30x60 |
5 |
Gạch ốp tường trên mặt bếp |
m2 |
135,000 |
Gạch 30x60 |
6 |
Gạch ốp mặt tiền trệt |
m2 |
155,000 |
Gạch trang trí |
7 |
Gạch lát nền ban công |
m2 |
125,000 |
Gạch 30x30 |
8 |
Gạch lát nền sân thượng và mái |
m2 |
125,000 |
Gạch 30x30 |
II |
Đá granite (đá hoa cương) |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Đá lát bậc cầu thang |
m2 |
750,000 |
Đá đen Campuchia |
2 |
Đá lát bậc tam cấp |
m2 |
750,000 |
Đá đen Campuchia |
3 |
Đá lát mặt bếp |
md |
750,000 |
Đá đen Campuchia |
4 |
Lan can tay vịn cầu thang |
md |
1,300,000 |
Trụ inox kính cường lực tay vịn gỗ tự nhiên |
5 |
Lan can tay vịn ban công |
md |
950,000 |
Lan can sắt tay thép hộp |
III |
Tủ bếp |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Cánh tủ bếp dưới |
md |
650,000 |
Nhôm giả gỗ lá alu |
2 |
Tủ bếp trên |
md |
1,200,000 |
Nhôm giả gỗ lá alu |
3 |
Chậu rửa chén |
Bộ |
700,000 |
Chậu inox |
4 |
Vòi rửa chén |
Bộ |
200,000 |
Vòi rửa chén lạnh inox |
IV |
Cửa đi cửa sổ |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Cửa chính 4 cánh |
m2 |
1,250,000 |
Thép hộp tráng kẽm kính cường lực |
2 |
Khóa cửa |
Bộ |
180,000 |
Khóa tay gạt. |
3 |
Cửa vệ sinh |
m2 |
1,200,000 |
Cửa nhôm hệ 1000 |
4 |
Cửa phòng ngủ |
Bộ |
2,700,000 |
Cửa nhựa đúc giả gỗ |
5 |
Cửa sổ mặt tiền ban công |
m2 |
1,250,000 |
Thép hộp tráng kẽm kính cường lực |
6 |
Cửa đi mặt tiền ban công |
m2 |
1,250,000 |
Thép hộp tráng kẽm kính cường lực |
7 |
Khóa cửa |
Bộ |
180,000 |
Khóa tay gạt. |
8 |
Cửa đi sân thượng trước & sân sau |
m2 |
1,250,000 |
Thép hộp tráng kẽm kính cường lực |
9 |
Khóa cửa |
Bộ |
180,000 |
Khóa tay gạt. |
10 |
Cửa sổ sân thượng trước & sau |
m2 |
1,250,000 |
Thép hộp tráng kẽm kính cường lực |
V |
Trần thạch cao |
ĐVT |
Đơn giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Đóng trần thạch cao trang trí |
m2 |
125,000 |
Thạch cao Toàn Châu |
VI |
Sơn nước |
|
|
|
1 |
Bả matit & lăn sơn nước |
m2 |
125,000 |
Bột Việt Mỹ sơn nước Maxilite nội thất |
VII |
Điện chiếu sáng |
|
|
|
1 |
Thiết bị điện chiếu sáng |
m2 |
80,000 |
Thiết bị điện SINO |
IIX |
Thiết bị vệ sinh |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Bàn cầu |
Bộ |
1,370,000 |
Bàn cầu Viglacera |
2 |
Vòi xịt cầu |
Bộ |
200,000 |
Vòi Inox |
3 |
Valabo |
Bộ |
330,000 |
Chậu lavabo treo tường |
4 |
Giá đỡ valabo treo |
Bộ |
180,000 |
Gia treo sứ |
5 |
Vời rửa valabo |
Bộ |
200,000 |
Vòi rửa Inox |
6 |
Gương nhà WC |
Bộ |
280,000 |
Tiêu chuẩn VN |
7 |
Vòi sen tắm |
Bộ |
950,000 |
Sen tắm inox 304 |
8 |
Phều thoát nước nhà vệ sinh |
Cái |
65,000 |
Inox |
IX |
Thiết bị chung |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Phều thoát nước sân thường và mái |
Bộ |
65,000 |
Inox |
2 |
Bồn nước |
Bộ |
3,000,000 |
Đông Á (1000 lít) |
3 |
Máy bơm nước |
Bộ |
1,500,000 |
Panasinoc |
4 |
khung bảo vệ ô giếng trời |
m2 |
400,000 |
Thiếp hộp tráng kẽm |
5 |
Kính lấy sáng ô giếng trời |
m2 |
850,000 |
Kính cường lực 10 lý |
6 |
Bả matit & lăn sơn nước mặt tiền |
m2 |
46,000 |
Bột Việt Mỹ + Sơn lót chống kiềm + Sơn màu maxilte ngoại thất |
7 |
Lăn chống thấm vách hông |
m2 |
3,000 |
Nước xi măng |
Chi tiết vật tư gói 5.000.000VNĐ/m2
STT |
Hạng Mục |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
I |
Gạch men ốp lát |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại vật tư cung cấp |
1 |
Gạch lát nền |
m2 |
145,000 |
Gạch 60x60 -Taicerra |
2 |
Gạch len chân tường |
m2 |
145,000 |
Gạch 12x60-Taicerra |
3 |
Gạch lát nền nhà vệ sinh |
m2 |
135,000 |
Gạch 30x30-Taicerra |
4 |
Gạch ốp tường nhà vệ sinh |
m2 |
145,000 |
Gạch 30x60-Taicerra |
5 |
Gạch ốp tường trên mặt bếp |
m2 |
145,000 |
Gạch 30x60 -Taicerra |
6 |
Gạch lát nền ban công |
m2 |
135,000 |
Gạch 30x30 -Taicerra |
7 |
Gạch lát nền sân thượng và mái |
m2 |
135,000 |
Gạch 30x30-Taicerra |
II |
Đá granite (đá hoa cương) |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Đá lát bậc cầu thang |
m2 |
800,000 |
Đá kim sa xanh đen |
2 |
Đá ốp mặt tiền |
m2 |
800,000 |
Đá kim sa xanh đen |
3 |
Đá lát bậc tam cấp |
m2 |
800,000 |
Đá kim sa xanh đen |
4 |
Đá lát mặt bếp |
md |
800,000 |
Đá kim sa xanh đen |
5 |
Lan can tay vịn cầu thang |
md |
1,300,000 |
Trụ inox kính cường lực tay vịn gỗ |
6 |
Lan can tay vịn ban công |
md |
1,300,000 |
Trụ inox kính cường lực tay vịn inox |
III |
Tủ bếp |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Cánh tủ bếp dưới |
md |
1,600,000 |
Gỗ công nghiệp HDF |
2 |
Tủ bếp trên |
md |
2,200,000 |
Gỗ công nghiệp HDF |
3 |
Chậu rửa chén |
Bộ |
1,000,000 |
Chậu inox Sơn Hà |
4 |
Vòi rửa chén |
Bộ |
300,000 |
Vòi rửa chén nóng lạnh inox 304 |
IV |
Phần Cửa |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Cửa chính 4 cánh |
m2 |
1,250,000 |
Thép hộp tráng kẽm kính cường lực |
2 |
Khóa cửa |
Bộ |
370,000 |
Khóa việt tiệp |
3 |
Cửa phòng ngủ |
m2 |
1,890,000 |
Cửa gỗ công nghiệp HDF |
4 |
Cửa vệ sinh |
Bộ |
1,700,000 |
Cửa nhựa lõi thép Asia Window |
5 |
Cửa sổ mặt tiền ban công |
m2 |
1,700,000 |
Cửa nhựa lõi thép Asia Window |
6 |
Cửa đi mặt tiền ban công |
m2 |
1,700,000 |
Cửa nhựa lõi thép Asia Window |
7 |
Cửa đi sân thượng trước & sân sau |
Bộ |
1,250,000 |
Thép hộp tráng kẽm kính cường lực |
8 |
Khóa cửa |
m2 |
370,000 |
Khóa Việt Tiệp |
9 |
Cửa sổ sân thượng trước & sau |
Bộ |
1,250,000 |
Thép hộp tráng kẽm kính cường lực |
V |
Trần thạch cao |
ĐVT |
Đơn giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Đóng trần thạch cao trang trí |
m2 |
125,000 |
Thạch cao Toàn Châu |
VI |
Sơn nước |
|
|
|
1 |
Bả matit & lăn sơn nước |
m2 |
125,000 |
Bột Việt Mỹ sơn nước Jutun nội thất |
VII |
Điện chiếu sáng |
|
|
|
1 |
Thiết bị điện chiếu sáng |
m2 |
80,000 |
Thiết bị điện SINO |
IIX |
Thiết bị vệ sinh |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Bàn cầu |
Bộ |
1,900,000 |
Bàn cầu Viglacera |
2 |
Vòi xịt cầu |
Bộ |
250,000 |
Vòi Inox |
3 |
Valabo |
Bộ |
430,000 |
Chậu lavabo Viglacera treo tường |
4 |
Giá đỡ valabo treo |
Bộ |
180,000 |
Gia treo sứ |
5 |
Vời rửa valabo |
Bộ |
300,000 |
Vòi rửa Inox |
6 |
Gương nhà WC |
Bộ |
320,000 |
Tiêu chuẩn VN |
7 |
Vòi sen tắm |
Bộ |
1,350,000 |
Sen tắm inox 304 |
8 |
Phều thoát nước nhà vệ sinh |
Cái |
65,000 |
Inox |
IX |
Thiết bị chung |
ĐVT |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
1 |
Phều thoát nước sân thường và mái |
Bộ |
65,000 |
Inox |
2 |
Bồn nước |
Bộ |
3,000,000 |
Đông Á (1000 lít) |
3 |
Máy bơm nước |
Bộ |
1,500,000 |
Panasinoc |
4 |
Khung bảo vệ ô giếng trời |
m2 |
400,000 |
Thiếp hộp tráng kẽm |
5 |
Kính lấy sáng ô giếng trời |
m2 |
850,000 |
Kính cường lực 10 lý |
6 |
Bả matit & lăn sơn nước mặt tiền |
m2 |
46,000 |
Bột Việt Mỹ + Sơn lót chống kiềm + Sơn màu Jutun ngoại thất |
7 |
Lăn chống thấm vách hông |
m2 |
15,000 |
Kova - CT11A |
8 |
Gạch trang trí mặt tiền |
m2 |
250,000 |
Gạch trang trí |
Chi tiết vật tư gói 5.700.000VNĐ/M2
STT |
Hạng Mục |
Đvt |
Đơn Giá |
Loại Vật Tư Cung Cấp |
I |
Gạch Lát Nền |
|||
1 |
Gạch lát nền |
m2 |
185.000 |
Gạch 60x60 - Viglacera |
2 |
Gạch len chân tường |
m2 |
185.000 |
Gạch 12x60 - Viglacera |
3 |
Gạch lét nền nhà vệ sinh |
m2 |
155.000 |
Gạch 30x30 - Viglacera |
4 |
Gạch ốp tường nhà vệ sinh |
m2 |
185.000 |
Gạch 30x60 - Viglacera |
5 |
Gạch ốp tường trên mặt bếp |
m2 |
185.000 |
Gạch 30x60 - Viglacera |
6 |
Gạch lát nền sân thượng + mái |
m2 |
145.000 |
Gạch 30x30 - Viglacera |
7 |
Gạch len chân tường |
m2 |
145.000 |
Gạch 12x30 - Viglacera |
8 |
Gạch lát nền ban công |
m2 |
145.000 |
Gạch 30x30 - Viglacera |
II |
Đá Granite (Đá hoa cương) |
|||
1 |
Đá lát bậc cầu thang |
m2 |
1.150.000 |
Đá kim sa |
2 |
Đá len chân cầu thang |
md |
150.000 |
Đá kim sa |
3 |
Đá ốp mặt tiền |
m2 |
1.150.000 |
Đá kim sa |
4 |
Đá lát bậc tam cấp |
m2 |
1.150.000 |
Đá kim sa |
5 |
Đá lát mặt bếp |
md |
1.150.000 |
Đá kim sa |
6 |
Lan can tay vịn cầu thang |
md |
1.350.000 |
Trục inox kính cường lực tay vịn gỗ căm xe |
III |
Tủ Bếp |
|||
1 |
Cảnh tủ bếp dưới |
md |
2.200.000 |
Gỗ MDF Melamine An Cường mặt học dùng Acrylic |
2 |
Tủ bếp trên |
md |
3.000.000 |
Gỗ MDF Melamine An Cường mặt học dùng Acrylic |
3 |
Chậu rửa chén |
Bộ |
1.200.000 |
Chậu 2 ngăn Inox 304 |
4 |
Vòi rửa chén |
Bộ |
300.000 |
Còi rửa chén nóng lạnh inox 304 |
IV |
Phần cửa |
|||
1 |
Cửa cuốn bên ngoài |
m2 |
1.000.000 |
Cửa cuốn Đức |
2 |
Motor cửa cuốn |
Bộ |
4.200.000 |
Tieur chuẩn đồng bộ cửa cuốn |
3 |
Binh lưu điện |
Bộ |
4.200.000 |
Tiêu chuẩn đồng bộ cửa cuốn |
4 |
Cửa chính 4 cánh |
m2 |
2.200.000 |
Nhốm Xingfa + phụ kiện Thiên Long |
5 |
Cửa vệ sinh |
Bộ |
2.700.000 |
Cửa nhựa đúc giả gỗ |
V |
Trần Thạch Cao |
|||
1 |
Đóng trần thạch cao trang trí |
m2 |
135.000 |
Thạch cao Vĩnh Tường |
VI |
Sơn Nước |
|||
1 |
Bả matit & Lăn sơn nước |
m2 |
155.000 |
Bột Jutun sơn nước Jutun nội thất |
VII |
Điện Chiếu Sáng |
|||
1 |
Thiết bị điện chiếu sáng |
m2 |
95.000 |
Thiết bị điện Panasonic, đèn Philips |
VIII |
Thiết Bị Vệ Sinh |
|||
1 |
Bàn cầu |
Bộ |
3.200.000 |
Bàn cầu Inax |
2 |
Vòi xịt cầu |
Bộ |
300.000 |
Vòi Inax |
3 |
Lavabo |
Bộ |
750.000 |
Chậu lavabo Inax |
4 |
Giá đỡ lavabo treo |
Bộ |
220.000 |
Chậu sứ Inax |
5 |
Vòi rửa lavabo |
Bộ |
350.000 |
Vòi rửa nóng lạnh Inox |
6 |
Gường nhà WC |
Bộ |
320.000 |
Tiêu chuẩn VN |
7 |
Vòi sen tắm |
Bộ |
1.750.000 |
Sen tắm nóng lạnh inox 304 |
8 |
Phểu thoát nước vệ sinh |
cái |
85.000 |
Inox |
IX |
Thiết Bị Chung |
|||
1 |
Phểu thoát nước sân thương &mái |
Bộ |
85.000 |
Inox |
2 |
Bồn nước |
Bộ |
3.000.000 |
Đông Á (1000 lít) |
3 |
Máy bơm nước |
Bộ |
1.500.000 |
Panasonic |
4 |
Khung bảo vệ ô giếng trời |
m2 |
450.000 |
Thiết hộp tráng kẽm |
5 |
Kính lấy sáng ô giếng trời |
m2 |
850.000 |
Kính cường lực 10 ly |
6 |
Bả matit & lăn sơn nước mặt tiền |
m2 |
55.000 |
Bột Jutun + sơn lót chống kiềm + sơn màu Jutun ngoại thất |
7 |
Bả matits & lăn sơn nước vác lông |
m2 |
55.000 |
Bột Jutun + sơn lót chống kiềm + sơn màu Jutun ngoại thất. |
8 |
Gạch trang trí mặt tiền |
m2 |
250.000 |
Gạch trang trí |
2. Kinh nghiệm chọn nhà thầu xây dựng uy tín
- Giá trị pháp lý: bất kỳ công ty xây dựng nào cũng cần có giấy phép kinh doanh có giá trị pháp lý do cơ quan quản lý nhà nước cấp. Chú ý đến địa chỉ văn phòng, thời gian hoạt động, lĩnh vực kinh doanh của đơn vị có trùng khớp với giấy phép được cấp hay không. Đây là yếu tố quan trọng để chắc rằng bạn đang làm việc với nhà thầu có uy tín và được sự bảo hộ của pháp luật nếu xảy ra tranh chấp sau này.
- Năng lực: năng lực của nhà thầu xây dựng trước hết ở đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng. Đồng thời ban quản lý cũng phải là người dày dặn kinh nghiệm để xử lý kịp thời những vấn đề phát sinh trong thời gian thi công. Đừng quên tìm hiểu về cơ sở vật chất và máy móc, thiết bị xây dựng của nhà thầu để chắc rằng ngôi nhà của bạn được hoàn thành tốt nhất.
- Chi phí: đừng vì tiết kiệm một khoản tiên nhỏ mà bạn chọn những công ty, nhà thầu báo giá rẻ. Giá cả và chất lượng luôn đi đôi với nhau. Không chỉ vậy, những đơn vị uy tín sẽ sẵn sàng cung cấp báo giá cơ bản để bạn tham khảo, so sánh giữa các công ty xây dựng, sau đó sẽ tư vấn và báo giá chi tiết cho khách hàng có nhu cầu. Trong bảng giá, nếu bao gồm vật tư phải để rõ chủng loại, quy cách, thương hiệu để bạn dễ dàng kiểm soát được. Lưu ý không nên làm lơ những từ như “Tương đương” rất dễ bị nhầm lẫn và khó làm việc sau này nếu có sai sót.
- Cam kết: hợp đồng là minh chứng cơ bản nhất mà các nhà thầu xây dựng phải trao đổi cùng khách hàng trước khi tiến hành xây dựng. Đây là điều vô cùng cần thiết để đảm bảo quyền lợi, nghĩa vụ của các bên khi làm việc cùng nhau.
Trên đây là một số kinh nghiệm để chọn được đơn vị xây dựng uy tín cho công trình của bạn. Nếu bạn còn điều gì thắc mắc hay muốn được tư vấn thêm về bảng giá trên, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi trong thời gian sớm nhất.
Kiều Châu