Báo giá xây nhà phố TP.HCM năm 2019

Bảng báo giá xây nhà phố năm 2019 đang được áp dụng tại khu vực TP.HCM và cách tính giá xây dựng trong bài viết dưới đây sẽ rất cần thiết để bạn chuẩn bị tốt hơn về mặt tài chính cho việc xây nhà.

1. Các cách tính giá xây dựng nhà phố

Cách tính thông dụng nhất mà hiện các công ty xây dựng và các chủ đầu tư đang áp dụng là dựa trên tổng diện tích xây dựng nhân với đơn giá. Một cách khác ít phổ biến hơn là tính toán dựa trên bảng dự toán chi phí xây dựng chi tiết.

Cụ thể:

*Tính giá xây dựng dựa trên tổng diện tích xây dựng: đây là cách tính đã được áp dụng cho rất nhiều công trình. Với cách tính này, diện tích xây dựng sẽ được đo đạc dựa trên thực tế công trình (có mái che hay không, có bao nhiêu tàng lầu, công trình phụ bao gồm những gì?...). Tổng diện tích tính toán, đo đạc được sau đó sẽ được nhân với đơn giá xây dựng hiện hành.

*Tính giá xây dựng theo bảng dự toán xây dựng chi tiết: với cách tính này, công ty xây dựng sẽ dựa trên hồ sơ thiết kế kiến trúc của công trình (các số liệu về số nhân công, khối lượng vật tư, các hạng mục chi tiết) để tổng hợp và từ đó đưa ra bảng dự toàn cho chủ đầu tư tham khảo.

2. Bảng báo giá xây dựng nhà phố tại TP.HCM

Chúng tôi cung cấp đến bạn 2 loại bảng báo giá xây dựng nhà phố trên địa bàn TP.HCM để tiện tham khảo:

*Bảng báo giá xây dựng phần thô nhà phố:

Gói

Gói 1

Gói 2

Gói 3

Gói 4

Một mặt tiền

Một mặt tiền

Hai mặt tiền

Ba mặt tiền

tiết kiệm

căn bản

Đơn giá thô

2,9 triệu đồng/m2

3,0 triệu đồng/m2

3,2 triệu đồng/m2

3,4 triệu đồng/m2

Đá 1 x 2

Bình Điền

Đồng Nai

Đồng Nai

Đồng Nai

Cát BT

Hạt to

Hạt to

Hạt to

Hạt to

Bê tông

Thương phẩm

Thương phẩm

Thương phẩm

Thương phẩm

Cát xây

Tân Ba

Hạt to

Hạt to

Hạt to

Cát tô

Tân Ba

Hạt to

Hạt to

Hạt to

Xi măng

Holcim/ Hà Tiên

Holcim/ Hà Tiên

Holcim/ Hà Tiên

Holcim/ Hà Tiên

Thép

Vina-Kyoe/ Pomina

Vina-Kyoe/ Pomina

Vina-Kyoe/ Pomina

Vina-Kyoe/ Pomina

Gạch xây

Tuynel Bình Dương

Tuynel Bình Dương

Tuynel Bình Dương

Tuynel Bình Dương

Độ dày sàn

9cm

9cm

9cm

9cm

Độ dày tường

10cm

10cm

10cm

10cm

Mác bê tông

250

250

250

250

Dây điện

Cadivi

Cadivi

Cadivi

Cadivi

Cáp mạng

Sino/ MPE

Sino/ MPE

Sino/ MPE

Sino/ MPE

Cáp TV

Sino/ MPE

Sino/ MPE

Sino/ MPE

Sino/ MPE

Ống cấp

PVC Bình Minh

uPVC Bình Minh

uPVC Bình Minh

uPVC Bình Minh

Ống thoát

uPVC Bình Minh

uPVC Bình Minh

uPVC Bình Minh

uPVC Bình Minh


Lưu ý: Bảng giá trên chỉ có tính chất tham khảo, chi phí có thể thay đổi dựa trên đặc điểm của từng công trình:

- Công trình có diện tích < 60m2/sàn: tính cộng thêm 100.000 đồng/m2

- Công trình thi công trong hẻm nhỏ, khó khăn trong việc tập kết vật liệu, không có chỗ tập kết vật liệu:  Cộng thêm 10 - 15% đơn giá

- Công trình có > 6 sàn, có thang máy, khách sạn, căn hộ cho thuê: chúng tôi sẽ báo giá chi tiết sau khi tham khảo thực tế yêu cầu của khách hàng và địa điểm thi công.

*Bảng báo giá xây dựng trọn gói nhà phố tại TP.HCM

Gói

Gói 1

Gói 2

Gói 3

Gói 4

Gói 5

Trung bình

Khá

Khá +

Khá ++

Cao cấp

Nhà 1 mặt tiền

4,5

4,8

5,1

5,4

5,8

Nhà 2 mặt tiền

4,7

5,1

5,4

5,7

6,2

Nhà 3 mặt tiền

5,0

5,4

5,8

6,0

6,5

Vật tư phần thô

Đá 1 x 2

Đồng Nai

Đồng Nai

Đồng Nai

Đồng Nai

Đồng Nai

Cát BT

Hạt to

Hạt to

Hạt to

Hạt to

Hạt to

Bê tông

Trộn tại CT

Trộn tại CT

Trộn tại CT

Thương phẩm

Thương phẩm

Cát xây

Hạt to

Hạt to

Hạt to

Hạt to

Hạt to

Cát tô

Hạt to

Hạt to

Hạt to

Hạt to

Hạt to

Xi măng

Holcim

Holcim

Holcim

Holcim

Holcim

Thép

Vina-Kyoe

Vina-Kyoe

Vina-Kyoe

Vina-Kyoe

Vina-Kyoe

Gạch xây

Tuynel

Tuynel

Tuynel

Tuynel

Tuynel

Độ dày sàn

8cm

9cm

9cm

9cm

10cm

Độ dày tường

10cm

10cm

10cm

10cm

10cm

Mác bê tông

250

250

250

250

250

Dây điện

Cadivi

Cadivi

Cadivi

Cadivi

Cadivi

Cáp mạng

Sino

Sino

Sino

Sino

AMP

Cáp TV

Sino

Sino

Sino

Sino

Sino

Nước nóng

Bình Minh

Bình Minh

Bình Minh

Vesbo

Vesbo

Nước thoát

Bình Minh

Bình Minh

Bình Minh

Bình Minh

Bình Minh

Sơn nước - Sơn dầu

Sơn ngoại thất

Jotashield Jotun

Jotashield Jotun

Jotashield Jotun

Jotashield Jotun

Jotashield Jotun

Sơn lót

Jotun

Jotun

Jotun

Jotun

Jotun

Bột trét/ Matit

Jotun

Jotun

Jotun

Jotun

Jotun

Sơn nội thất

Jotashield Jotun

Jotashield Jotun

Jotashield Jotun

Jotashield Jotun

Jotashield Jotun

Sơn dầu

Jotun

Jotun

Jotun

Jotun

Jotun

Gạch lát nền

Gạch nền phòng khách + bếp

160.000 đ/m2

180.000 đ/m2

200.000 đ/m2

270.000 đ/m2

290.000 đ/m2

Gạch nền phòng ngủ

150.000 đ/m2

160.000 đ/m2

180.000 đ/m2

200.000 đ/m2

200.000 đ/m2

Gạch nền sân, bc

120.000 đ/m2

135.000 đ/m2

135.000 đ/m2

150.000 đ/m2

150.000 đ/m2

Gạch nền WC

135.000 đ/m2

150.000 đ/m2

180.000 đ/m2

200.000 đ/m2

200.000 đ/m2

Gạch ốp tường

Ốp tường bếp

125.000 đ/m2

135.000 đ/m2

150.000 đ/m2

180.000 đ/m2

220.000 đ/m2

Ốp tường WC

125.000 đ/m2

135.000 đ/m2

150.000 đ/m2

180.000 đ/m2

220.000 đ/m2

Cầu thang

Đá bậc thang, bậc cấp

Tím, bông trắng

Hồng Gia Lai

Đen Bazan

Kim Sa Trung

Xà cừ xanh

470.000 đ/m2

700.000 đ/m2

850.000 đ/m2

1.400.000 đ/m2

1.650.000 đ/m2

Ghép cạnh bậc cầu thang

 

 

 

120

150

Trụ đề pa (1 trụ)

Tràm

Căm xe

Căm xe

Căm xe

Căm xe

160x160x1200mm

1.300.000

1.900.000

1.900.000

1.900.000

1.900.000

Tay vịn gỗ

Tràm

Căm xe

Căm xe

Căm xe

Căm xe

400

470

470

470

470

Lan can cầu thang

Sắt

Kính 10 ly

Kính 10 ly

Kính 10 ly

Kính 10 ly

CL 800.000

CL 800.000

CL 800.000

CL 800.000

Trần thạch cao

Trần thạch cao

Vĩnh Tường

Vĩnh Tường

Vĩnh Tường

Vĩnh Tường

Vĩnh Tường

Cổng

Cổng sắt và sơn dầu (1 bộ)

Sắt hộp 4x8

Sắt hộp 4x8

Sắt hộp 4x8

Sắt hộp 4x8

Sắt hộp 5x10

1.400.000

1.400.000

1.400.000

1.400.000

1.400.000

Khóa cổng

 

600

600

600

1.000.000

Tay nắm 2 tay

Sắt

Inox 304

Inox 304

Inox 304

Inox 304

(2 cái)

250

950

950

950

1.000.000

Cửa đi

Cửa đi chính trệt 4 cánh (1 bộ)

Sắt hộp 4x8

Nhựa lõi thép,

Nhựa lõi thép,

Nhựa lõi thép,

Nhựa lõi thép,

1.200.000

kính 8 ly

kính 8 ly

kính 10 ly

kính 10 ly

 

1.900.000

1.900.000

2.000.000

2.000.000

Cửa đi ban công

Sắt hộp 4x8,

Nhựa lõi thép,

Nhựa lõi thép,

Nhựa lõi thép,

Nhựa lõi thép,

kính 5 ly

kính 8 ly

kính 8 ly

kính 8 ly

kính 10 ly

1.250.000

1.850.000

1.850.000

1.850.000

1.900.000

Cửa đi phòng ngủ

MDF

Sồi

Căm xe

Căm xe

Căm xe

Cửa đi WC

Nhôm hệ 7,

Nhôm hệ 10,

Nhôm hệ 10,

Nhựa lõi thép,

Căm xe

kính 5 ly

kính 8 ly

kính 8 ly

kính 8 ly

 

 

 

1.850.000

Khóa cửa phòng ngủ

VN

Việt Tiệp 200.000

Việt Tiệp 300.000

Việt Tiệp 300.000

Việt Tiệp 400.000

150

Khóa cửa đi chính - Tay gạt

VN

 

 

 

 

500

Cửa sổ

Cửa sổ mặt tiền

Nhôm hệ 7,

Nhôm hệ 7,

Nhựa lõi thép,

Nhựa lõi thép,

Nhựa lõi thép,

(1 bộ/tầng)

kính 5 ly

kính 5 ly

kính 8 ly

kính 8 ly CL

kính 8 ly CL

Bông gió sắt cửa sổ (1 bộ/tầng)

Sắt 20x20

Sắt 20x20

Sắt 20x20

Sắt 13x26

Sắt 13x26

Mái giếng trời

Mái + Khung sắt

Kính 8 ly CL, khung sắt hộp 25

Kính 8 ly CL, khung sắt hộp 25

Kính 8 ly CL, khung sắt hộp 25

Kính 8 ly CL, khung sắt hộp 25

Kính 10 ly CL, khung sắt hộp 25

DT tối đa 4m2

Lan can ban công

Lan can ban công

Sắt

Kính 10 ly CL

Kính 10 ly CL

Kính 10 ly CL

Kính 10 ly CL

1.350.000

1.350.000

1.350.000

1.350.000

Bếp

Đá bàn bếp

Tím, bông trắng

Hồng Gia Lai

Đen Bazan

Kim Sa Trung

Xà cừ xanh

470.000 đ/m2

700.000 đ/m2

850.000 đ/m2

1.400.000 đ/m2

1.650.000 đ/m2

Ghép cạnh

 

 

 

120

150

Tủ bếp trên

Sồi

Sồi

Sồi

Căm xe

Căm xe

Tủ bếp dưới

Nhôm giả gỗ

Sồi

Sồi

Căm xe

Căm xe

Vật liệu chống thấm

Chống thấm ban công và WC

Sika/ Kova

Sika/ Kova

Sika/ Kova

Sika/ Kova

Sika/ Kova


Lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm chi phí ép cọc

- Những công trình có diện tích < 60m2/sàn: Cộng thêm 100.000 đồng/m2

- Công trình trong hẻm nhỏ, không có chỗ tập kết vật liệu: Cộng thêm 10 - 15% tổng đơn giá.

Quý khách hàng có nhu cầu được tư vấn miễn phí, báo giá trực tiếp và tặng bản vẽ thiết kế, vui lòng liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.

ĐT