Báo giá xây nhà phố TP.HCM năm 2019
Ngày đăng: 23/05/2019, 03:24
Bảng báo giá xây nhà phố năm 2019 đang được áp dụng tại khu vực TP.HCM và cách tính giá xây dựng trong bài viết dưới đây sẽ rất cần thiết để bạn chuẩn bị tốt hơn về mặt tài chính cho việc xây nhà.
1. Các cách tính giá xây dựng nhà phố
Cách tính thông dụng nhất mà hiện các công ty xây dựng và các chủ đầu tư đang áp dụng là dựa trên tổng diện tích xây dựng nhân với đơn giá. Một cách khác ít phổ biến hơn là tính toán dựa trên bảng dự toán chi phí xây dựng chi tiết.
Cụ thể:
*Tính giá xây dựng dựa trên tổng diện tích xây dựng: đây là cách tính đã được áp dụng cho rất nhiều công trình. Với cách tính này, diện tích xây dựng sẽ được đo đạc dựa trên thực tế công trình (có mái che hay không, có bao nhiêu tàng lầu, công trình phụ bao gồm những gì?...). Tổng diện tích tính toán, đo đạc được sau đó sẽ được nhân với đơn giá xây dựng hiện hành.
*Tính giá xây dựng theo bảng dự toán xây dựng chi tiết: với cách tính này, công ty xây dựng sẽ dựa trên hồ sơ thiết kế kiến trúc của công trình (các số liệu về số nhân công, khối lượng vật tư, các hạng mục chi tiết) để tổng hợp và từ đó đưa ra bảng dự toàn cho chủ đầu tư tham khảo.
2. Bảng báo giá xây dựng nhà phố tại TP.HCM
Chúng tôi cung cấp đến bạn 2 loại bảng báo giá xây dựng nhà phố trên địa bàn TP.HCM để tiện tham khảo:
*Bảng báo giá xây dựng phần thô nhà phố:
Gói |
Gói 1 |
Gói 2 |
Gói 3 |
Gói 4 |
Một mặt tiền |
Một mặt tiền |
Hai mặt tiền |
Ba mặt tiền |
|
tiết kiệm |
căn bản |
|||
Đơn giá thô |
2,9 triệu đồng/m2 |
3,0 triệu đồng/m2 |
3,2 triệu đồng/m2 |
3,4 triệu đồng/m2 |
Đá 1 x 2 |
Bình Điền |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
Cát BT |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Bê tông |
Thương phẩm |
Thương phẩm |
Thương phẩm |
Thương phẩm |
Cát xây |
Tân Ba |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Cát tô |
Tân Ba |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Xi măng |
Holcim/ Hà Tiên |
Holcim/ Hà Tiên |
Holcim/ Hà Tiên |
Holcim/ Hà Tiên |
Thép |
Vina-Kyoe/ Pomina |
Vina-Kyoe/ Pomina |
Vina-Kyoe/ Pomina |
Vina-Kyoe/ Pomina |
Gạch xây |
Tuynel Bình Dương |
Tuynel Bình Dương |
Tuynel Bình Dương |
Tuynel Bình Dương |
Độ dày sàn |
9cm |
9cm |
9cm |
9cm |
Độ dày tường |
10cm |
10cm |
10cm |
10cm |
Mác bê tông |
250 |
250 |
250 |
250 |
Dây điện |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
Cáp mạng |
Sino/ MPE |
Sino/ MPE |
Sino/ MPE |
Sino/ MPE |
Cáp TV |
Sino/ MPE |
Sino/ MPE |
Sino/ MPE |
Sino/ MPE |
Ống cấp |
PVC Bình Minh |
uPVC Bình Minh |
uPVC Bình Minh |
uPVC Bình Minh |
Ống thoát |
uPVC Bình Minh |
uPVC Bình Minh |
uPVC Bình Minh |
uPVC Bình Minh |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ có tính chất tham khảo, chi phí có thể thay đổi dựa trên đặc điểm của từng công trình:
- Công trình có diện tích < 60m2/sàn: tính cộng thêm 100.000 đồng/m2
- Công trình thi công trong hẻm nhỏ, khó khăn trong việc tập kết vật liệu, không có chỗ tập kết vật liệu: Cộng thêm 10 - 15% đơn giá
- Công trình có > 6 sàn, có thang máy, khách sạn, căn hộ cho thuê: chúng tôi sẽ báo giá chi tiết sau khi tham khảo thực tế yêu cầu của khách hàng và địa điểm thi công.
*Bảng báo giá xây dựng trọn gói nhà phố tại TP.HCM
Gói |
Gói 1 |
Gói 2 |
Gói 3 |
Gói 4 |
Gói 5 |
Trung bình |
Khá |
Khá + |
Khá ++ |
Cao cấp |
|
Nhà 1 mặt tiền |
4,5 |
4,8 |
5,1 |
5,4 |
5,8 |
Nhà 2 mặt tiền |
4,7 |
5,1 |
5,4 |
5,7 |
6,2 |
Nhà 3 mặt tiền |
5,0 |
5,4 |
5,8 |
6,0 |
6,5 |
Vật tư phần thô |
|||||
Đá 1 x 2 |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
Đồng Nai |
Cát BT |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Bê tông |
Trộn tại CT |
Trộn tại CT |
Trộn tại CT |
Thương phẩm |
Thương phẩm |
Cát xây |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Cát tô |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Xi măng |
Holcim |
Holcim |
Holcim |
Holcim |
Holcim |
Thép |
Vina-Kyoe |
Vina-Kyoe |
Vina-Kyoe |
Vina-Kyoe |
Vina-Kyoe |
Gạch xây |
Tuynel |
Tuynel |
Tuynel |
Tuynel |
Tuynel |
Độ dày sàn |
8cm |
9cm |
9cm |
9cm |
10cm |
Độ dày tường |
10cm |
10cm |
10cm |
10cm |
10cm |
Mác bê tông |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
Dây điện |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
Cáp mạng |
Sino |
Sino |
Sino |
Sino |
AMP |
Cáp TV |
Sino |
Sino |
Sino |
Sino |
Sino |
Nước nóng |
Bình Minh |
Bình Minh |
Bình Minh |
Vesbo |
Vesbo |
Nước thoát |
Bình Minh |
Bình Minh |
Bình Minh |
Bình Minh |
Bình Minh |
Sơn nước - Sơn dầu |
|||||
Sơn ngoại thất |
Jotashield Jotun |
Jotashield Jotun |
Jotashield Jotun |
Jotashield Jotun |
Jotashield Jotun |
Sơn lót |
Jotun |
Jotun |
Jotun |
Jotun |
Jotun |
Bột trét/ Matit |
Jotun |
Jotun |
Jotun |
Jotun |
Jotun |
Sơn nội thất |
Jotashield Jotun |
Jotashield Jotun |
Jotashield Jotun |
Jotashield Jotun |
Jotashield Jotun |
Sơn dầu |
Jotun |
Jotun |
Jotun |
Jotun |
Jotun |
Gạch lát nền |
|||||
Gạch nền phòng khách + bếp |
160.000 đ/m2 |
180.000 đ/m2 |
200.000 đ/m2 |
270.000 đ/m2 |
290.000 đ/m2 |
Gạch nền phòng ngủ |
150.000 đ/m2 |
160.000 đ/m2 |
180.000 đ/m2 |
200.000 đ/m2 |
200.000 đ/m2 |
Gạch nền sân, bc |
120.000 đ/m2 |
135.000 đ/m2 |
135.000 đ/m2 |
150.000 đ/m2 |
150.000 đ/m2 |
Gạch nền WC |
135.000 đ/m2 |
150.000 đ/m2 |
180.000 đ/m2 |
200.000 đ/m2 |
200.000 đ/m2 |
Gạch ốp tường |
|||||
Ốp tường bếp |
125.000 đ/m2 |
135.000 đ/m2 |
150.000 đ/m2 |
180.000 đ/m2 |
220.000 đ/m2 |
Ốp tường WC |
125.000 đ/m2 |
135.000 đ/m2 |
150.000 đ/m2 |
180.000 đ/m2 |
220.000 đ/m2 |
Cầu thang |
|||||
Đá bậc thang, bậc cấp |
Tím, bông trắng |
Hồng Gia Lai |
Đen Bazan |
Kim Sa Trung |
Xà cừ xanh |
470.000 đ/m2 |
700.000 đ/m2 |
850.000 đ/m2 |
1.400.000 đ/m2 |
1.650.000 đ/m2 |
|
Ghép cạnh bậc cầu thang |
|
|
|
120 |
150 |
Trụ đề pa (1 trụ) |
Tràm |
Căm xe |
Căm xe |
Căm xe |
Căm xe |
160x160x1200mm |
1.300.000 |
1.900.000 |
1.900.000 |
1.900.000 |
1.900.000 |
Tay vịn gỗ |
Tràm |
Căm xe |
Căm xe |
Căm xe |
Căm xe |
400 |
470 |
470 |
470 |
470 |
|
Lan can cầu thang |
Sắt |
Kính 10 ly |
Kính 10 ly |
Kính 10 ly |
Kính 10 ly |
CL 800.000 |
CL 800.000 |
CL 800.000 |
CL 800.000 |
||
Trần thạch cao |
|||||
Trần thạch cao |
Vĩnh Tường |
Vĩnh Tường |
Vĩnh Tường |
Vĩnh Tường |
Vĩnh Tường |
Cổng |
|||||
Cổng sắt và sơn dầu (1 bộ) |
Sắt hộp 4x8 |
Sắt hộp 4x8 |
Sắt hộp 4x8 |
Sắt hộp 4x8 |
Sắt hộp 5x10 |
1.400.000 |
1.400.000 |
1.400.000 |
1.400.000 |
1.400.000 |
|
Khóa cổng |
|
600 |
600 |
600 |
1.000.000 |
Tay nắm 2 tay |
Sắt |
Inox 304 |
Inox 304 |
Inox 304 |
Inox 304 |
(2 cái) |
250 |
950 |
950 |
950 |
1.000.000 |
Cửa đi |
|||||
Cửa đi chính trệt 4 cánh (1 bộ) |
Sắt hộp 4x8 |
Nhựa lõi thép, |
Nhựa lõi thép, |
Nhựa lõi thép, |
Nhựa lõi thép, |
1.200.000 |
kính 8 ly |
kính 8 ly |
kính 10 ly |
kính 10 ly |
|
|
1.900.000 |
1.900.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
Cửa đi ban công |
Sắt hộp 4x8, |
Nhựa lõi thép, |
Nhựa lõi thép, |
Nhựa lõi thép, |
Nhựa lõi thép, |
kính 5 ly |
kính 8 ly |
kính 8 ly |
kính 8 ly |
kính 10 ly |
|
1.250.000 |
1.850.000 |
1.850.000 |
1.850.000 |
1.900.000 |
|
Cửa đi phòng ngủ |
MDF |
Sồi |
Căm xe |
Căm xe |
Căm xe |
Cửa đi WC |
Nhôm hệ 7, |
Nhôm hệ 10, |
Nhôm hệ 10, |
Nhựa lõi thép, |
Căm xe |
kính 5 ly |
kính 8 ly |
kính 8 ly |
kính 8 ly |
||
|
|
|
1.850.000 |
||
Khóa cửa phòng ngủ |
VN |
Việt Tiệp 200.000 |
Việt Tiệp 300.000 |
Việt Tiệp 300.000 |
Việt Tiệp 400.000 |
150 |
|||||
Khóa cửa đi chính - Tay gạt |
VN |
|
|
|
|
500 |
|||||
Cửa sổ |
|||||
Cửa sổ mặt tiền |
Nhôm hệ 7, |
Nhôm hệ 7, |
Nhựa lõi thép, |
Nhựa lõi thép, |
Nhựa lõi thép, |
(1 bộ/tầng) |
kính 5 ly |
kính 5 ly |
kính 8 ly |
kính 8 ly CL |
kính 8 ly CL |
Bông gió sắt cửa sổ (1 bộ/tầng) |
Sắt 20x20 |
Sắt 20x20 |
Sắt 20x20 |
Sắt 13x26 |
Sắt 13x26 |
Mái giếng trời |
|||||
Mái + Khung sắt |
Kính 8 ly CL, khung sắt hộp 25 |
Kính 8 ly CL, khung sắt hộp 25 |
Kính 8 ly CL, khung sắt hộp 25 |
Kính 8 ly CL, khung sắt hộp 25 |
Kính 10 ly CL, khung sắt hộp 25 |
DT tối đa 4m2 |
|||||
Lan can ban công |
|||||
Lan can ban công |
Sắt |
Kính 10 ly CL |
Kính 10 ly CL |
Kính 10 ly CL |
Kính 10 ly CL |
1.350.000 |
1.350.000 |
1.350.000 |
1.350.000 |
||
Bếp |
|||||
Đá bàn bếp |
Tím, bông trắng |
Hồng Gia Lai |
Đen Bazan |
Kim Sa Trung |
Xà cừ xanh |
470.000 đ/m2 |
700.000 đ/m2 |
850.000 đ/m2 |
1.400.000 đ/m2 |
1.650.000 đ/m2 |
|
Ghép cạnh |
|
|
|
120 |
150 |
Tủ bếp trên |
Sồi |
Sồi |
Sồi |
Căm xe |
Căm xe |
Tủ bếp dưới |
Nhôm giả gỗ |
Sồi |
Sồi |
Căm xe |
Căm xe |
Vật liệu chống thấm |
|||||
Chống thấm ban công và WC |
Sika/ Kova |
Sika/ Kova |
Sika/ Kova |
Sika/ Kova |
Sika/ Kova |
Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm chi phí ép cọc
- Những công trình có diện tích < 60m2/sàn: Cộng thêm 100.000 đồng/m2
- Công trình trong hẻm nhỏ, không có chỗ tập kết vật liệu: Cộng thêm 10 - 15% tổng đơn giá.
Quý khách hàng có nhu cầu được tư vấn miễn phí, báo giá trực tiếp và tặng bản vẽ thiết kế, vui lòng liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.
ĐT