Bảng giá thi công nội thất chung cư
Ngày đăng: 18/04/2022, 04:58
Ngoài bảng giá thi công nội thất, giá chủ cũng cần tham khảo trước một số lưu ý quan trọng để đảm bảo được chất lương và tiến độ hoàn thiện cho công trình khi sử dụng dịch vụ thi công nội thất. Cùng tham khảo những thông tin trên trong bài viết dưới đây.
1. Những lưu ý khi sử dụng dịch vụ thi công nội thất chung cư
1.1 Chọn đơn vị thi công uy tín
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị chuyên thi công, thiết kế nội thất. Tất nhiên, không phải bất kỳ đơn vị nào trong số đó cũng có đủ uy tín và năng lực để đảm bảo được tiến độ và chất lượng thi công. Do vậy, nếu muốn công trình được hoàn thiện đúng thời gian dự kiến, không gặp phải bất cứ vấn đề không mong muốn nào… thì gia chủ cân cân nhắc kỹ trong việc lựa chọn công ty thi công nội thất.
Gia chủ có thể tìm hiểu qua sự giới thiệu của người thân, bạn bè, hoặc tìm hiểu review trên các diễn đàn liên quan. Bên cạnh đó, đừng quên kiểm tra rõ hồ sơ năng lực của họ, trực tiếp tham khảo các công trình mà họ đã từng thi công để đưa ra đánh giá chính xác nhất.
1.2 Giám sát thi công kỹ lưỡng
1.2.1 Thi công điện nước
Điều này là đặc biệt quan trọng với các căn hộ chung cư. Hiện nay thì hệ thống điện nước của các căn hộ chung cư sẽ được hoàn thiện trước khi bàn giao. Do vậy bạn cần giám sát kỹ quá trình thi công để nhắc nhỏ đội thợ thi công không gây ảnh hưởng tới hệ thống điện nước đã được thiết kế sẵn. Nếu can thiệp không đúng gây ra hư hỏng, bạn sẽ gặp rắc rối với ban quản lý chung cư và tốn một khoản phí không hề nhỏ để sửa chữa, khắc phục.
1.2.2 Thi công sàn, tường và trần
Đối với phần trần nhà thì hiện nay, chúng ta có rất nhiều sự lựa chọn về vật liệu, chẳng hạn như thạch cam, tấm ốp PVC… Lời khuyên là nên sử dụng trần thạch cao bởi có sự lựa chọn rất đa dạng về mẫu mã, có khả năng chống ẩm mốc, cách nhiệt và cách âm tốt. Ngoài ra thì vật liệu thạch cao cũng có giá thành phải chăng, dễ thi công, lắp đặt.
Với các bức tường, nếu không muốn sơn thì bạn cũng có thể sử dụng các tấm ốp tường, sẽ giúp đảm bảo vệ sinh hơn, sang trọng hơn và tạo không gian mát mẻ hơn. Ngoài ra, tấm ốp tường cũng có mẫu mã và màu sắc rất đa dạng, có khả năng chống cháy, chống ẩm mốc, độ bền lên đến 30 năm. Bạn có thể lựa chọn một số loại tấm ốp phổ biến hiện nay như: Tấm ốp PVC Nano, tấm nhựa giả đá,….
Vật liệu cho sàn nhà hiện cũng rất đa dạng, tùy vào phong cách mong muốn và khả năng tài chính, chúng ta có thể chọn sàn gỗ, sàn đá hoa cương hay lát gạch…
1.3 Lập hợp đồng, thỏa thuận chi tiết
Một trong những lưu ý quan trọng hàng đầu khi sử dụng dịch vụ thi côbg nội thất là cần phải có hợp đồng với các chi tiết thỏa thuận càng rõ ràng càng tốt. Các thông tin cần được làm rõ trong hợp đồng bao gồm: Phong cách nội thất, vật liệu sử dụng (ghi rõ mã sản phẩm, thương hiệu, màu sắc, kích thước, giá thành….), thời gian hoàn thành, các cam kết, các khoản đền bù… Tóm lại, hợp đồng càng chi tiết thì càng đảm bảo hơn quyền lợi và nghĩa vụ cho cả đôi bên.
2. Bảng giá thi công nội thất chung cư
Chi phí thi công nội thất chung cư trọn gói 1 phòng ngủ
STT | HẠNG MỤC | QUY CÁCH | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐVT | KL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A. PHÒNG BẾP | ||||||||
1 | Sơn tường | Sơn hoàn thiện 1 lớp lót 2 lớp màu sơn Dulux | m2 | 9,275 | 104.000 | 964.600 | ||
2 | Tủ bếp dưới | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2200x600x860 | md | 2,2 | 3.456.000 | 7.603.200 | |
3 | Tủ bếp trên | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2200x350x800 | md | 2,2 | 3.409.920 | 7.501.824 | |
4 | Đá bếp | Đá nhân tạo mã màu theo phối cảnh | 2200x620 | md | 2,2 | 1.200.000 | 2.640.000 | |
5 | Kính bếp | Kính cường lực 8mm sơn màu theo phối cảnh | 2200x600 | md | 2,2 | 950.000 | 2.090.000 | |
6 | Khoang tủ lạnh | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 720x600x2650 | m2 | 1,9 | m2 | 0,90 | Không gian nhỏ có thể không cần. |
20.799.624 | ||||||||
B. PHÒNG KHÁCH | ||||||||
1 | Bàn trà | 1000x600x350 | chiếc | 1 | 5.000.000 | 5.000.000 | ||
2 | Kệ tivi | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2000 x 300 x 300 | md | 2 | 2.480.000 | 4.960.000 | |
3 | Ghế sofa đơn | Màu theo phối cảnh | 1000x750 | chiếc | 1 | 5.300.000 | 5.300.000 | Giá chuẩn khi đo đạc thực tế và phối cảnh 3D |
4 | Sơn tường | Sơn hoàn thiện 1 lớp lót 2 lớp màu sơn Dulux | m2 | 62,425 | 104.000 | 6.492.200 | ||
5 | Bộ bàn ăn 4 người | Khung tự nhiên, màu theo phối cảnh | 1400x700x750 | chiếc | 1 | 8.700.000 | 8.700.000 | Giá chuẩn khi đo đạc thực tế và phối cảnh 3D |
6 | Ghế ăn | Khung gỗ sồi, mặt nệm bọc da | chiếc | 4 | ||||
7 | Ghế sofa băng | Màu theo phối cảnh | 1800x750(D x R) | md | 1,8 | 7.200.000 | 12.960.000 | Giá chuẩn khi đo đạc thực tế và phối cảnh 3D |
43.412.200 | ||||||||
C. PHÒNG NGỦ MASTER | ||||||||
Tap đầu giường (một ngăn kéo) | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 400x450 | chiếc | 1 | 2.772.480 | 2.772.480 | Thêm một ngăn thêm 490k | |
Bàn trang điểm | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | theo kttc | md | 1,2 | 2.880.000 | 3.456.000 | ||
Sơn tường | m2 | 37,24 | 104.000 | 3.872.960 | ||||
Kệ tivi | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1000x300x300 | md | 2,2 | 2.480.000 | 5.456.000 | ||
Giường ngủ Master | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1800x2000 | chiếc | 1 | 10.490.880 | 10.490.880 | ||
Tủ quần áo | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2000x600x2800 | m2 | 5,6 | 3.955.200 | 22.149.120 | ||
48.197.440 | ||||||||
TỔNG | 112.409.264 |
Chi phí thi công nội thất chung cư trọn gói 2 phòng ngủ
STT | HẠNG MỤC | QUY CÁCH | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐVT | KL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A. PHÒNG BẾP | ||||||||
1 | Sơn tường | Sơn hoàn thiện 1 lớp lót 2 lớp màu sơn Dulux | m2 | 9,275 | 104.000 | 964.600 | ||
2 | Tủ bếp dưới | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2200x600x860 | md | 2,2 | 3.456.000 | 7.603.200 | |
3 | Tủ bếp trên | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2200x350x800 | md | 2,2 | 3.409.920 | 7.501.824 | |
4 | Đá bếp | Đá nhân tạo mã màu theo phối cảnh | 2200x620 | md | 2,2 | 1.200.000 | 2.640.000 | |
5 | Kính bếp | Kính cường lực 8mm sơn màu theo phối cảnh | 2200x600 | md | 2,2 | 950.000 | 2.090.000 | |
6 | Khoang tủ lạnh | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 720x600x2650 | m2 | 1,9 | m2 | 0,90 | Không gian nhỏ có thể không cần. |
20.799.624 | ||||||||
B. PHÒNG KHÁCH | ||||||||
1 | Bàn trà | 1000x600x350 | chiếc | 1 | 5.000.000 | 5.000.000 | ||
2 | Kệ tivi | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2000 x 300 x 300 | md | 2 | 2.480.000 | 4.960.000 | |
3 | Ghế sofa đơn | Màu theo phối cảnh | 1000x750 | chiếc | 1 | 5.300.000 | 5.300.000 | Giá chuẩn khi đo đạc thực tế và phối cảnh 3D |
4 | Sơn tường | Sơn hoàn thiện 1 lớp lót 2 lớp màu sơn Dulux | m2 | 62,425 | 104.000 | 6.492.200 | ||
5 | Bộ bàn ăn 4 người | Khung tự nhiên, màu theo phối cảnh | 1400x700x750 | chiếc | 1 | 8.700.000 | 8.700.000 | Giá chuẩn khi đo đạc thực tế và phối cảnh 3D |
6 | Ghế ăn | Khung gỗ sồi, mặt nệm bọc da | chiếc | 4 | ||||
7 | Ghế sofa băng | Màu theo phối cảnh | 1800x750(D x R) | md | 1,8 | 7.200.000 | 12.960.000 | Giá chuẩn khi đo đạc thực tế và phối cảnh 3D |
43.412.200 | ||||||||
C. PHÒNG NGỦ CON | ||||||||
1 | Tap đầu giường | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 400x450 | md | 1 | 2.772.480 | 2.772.480 | Thay đổi theo thiết kế & đo thực tế |
2 | Bàn học | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1300x500x750 | 2800 | 1,3 | 2.880.000 | 3.744.000 | |
3 | Sơn tường | Sơn hoàn thiện 1 lớp lót 2 lớp màu sơn Dulux | m2 | 46,872 | 104.000 | 4.874.688 | ||
4 | Giá sách | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | Tủ không cánh sâu <300 | m2 | 4 | 2.288.640 | 9.154.560 | |
5 | Giường ngủ con | Gỗ MDF chống ẩm an cường, Bọc nỉ màu theo phối cảnh | 1600x2000 | md | 1 | 11.424.000 | 11.424.000 | |
6 | Tủ quần áo | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1400x600 | m2 | 3,92 | 3.955.200 | 15.504.384 | |
47.474.112 | ||||||||
D. PHÒNG NGỦ MASTER | ||||||||
Tap đầu giường (một ngăn kéo) | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 400x450 | chiếc | 1 | 2.772.480 | 2.772.480 | Thêm một ngăn thêm 490k | |
Bàn trang điểm | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | theo kttc | md | 1,2 | 2.880.000 | 3.456.000 | ||
Sơn tường | m2 | 37,24 | 104.000 | 3.872.960 | ||||
Kệ tivi | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1000x300x300 | md | 2,2 | 2.480.000 | 5.456.000 | ||
Giường ngủ Master | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1800x2000 | chiếc | 1 | 10.490.880 | 10.490.880 | ||
Tủ quần áo | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2000x600x2800 | m2 | 5,6 | 3.955.200 | 22.149.120 | ||
48.197.440 | ||||||||
TỔNG | 159.883.376 |
Chi phí thi công nội thất chung cư trọn gói 3 phòng ngủ
STT | HẠNG MỤC | QUY CÁCH | KÍCH THƯỚC (mm) | ĐVT | KL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A. PHÒNG BẾP | ||||||||
1 | Sơn tường | Sơn hoàn thiện 1 lớp lót 2 lớp màu sơn Dulux | m2 | 9,275 | 104.000 | 964.600 | ||
2 | Tủ bếp dưới | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2200x600x860 | md | 2,2 | 3.456.000 | 7.603.200 | |
3 | Tủ bếp trên | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2200x350x800 | md | 2,2 | 3.409.920 | 7.501.824 | |
4 | Đá bếp | Đá nhân tạo mã màu theo phối cảnh | 2200x620 | md | 2,2 | 1.200.000 | 2.640.000 | |
5 | Kính bếp | Kính cường lực 8mm sơn màu theo phối cảnh | 2200x600 | md | 2,2 | 950.000 | 2.090.000 | |
6 | Khoang tủ lạnh | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 720x600x2650 | m2 | 1,9 | m2 | 0,90 | Không gian nhỏ có thể không cần. |
20.799.624 | ||||||||
B. PHÒNG KHÁCH | ||||||||
1 | Bàn trà | 1000x600x350 | chiếc | 1 | 5.000.000 | 5.000.000 | ||
2 | Kệ tivi | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2000 x 300 x 300 | md | 2 | 2.480.000 | 4.960.000 | |
3 | Ghế sofa đơn | Màu theo phối cảnh | 1000x750 | chiếc | 1 | 5.300.000 | 5.300.000 | Giá chuẩn khi đo đạc thực tế và phối cảnh 3D |
4 | Sơn tường | Sơn hoàn thiện 1 lớp lót 2 lớp màu sơn Dulux | m2 | 62,425 | 104.000 | 6.492.200 | ||
5 | Bộ bàn ăn 4 người | Khung tự nhiên, màu theo phối cảnh | 1400x700x750 | chiếc | 1 | 8.700.000 | 8.700.000 | Giá chuẩn khi đo đạc thực tế và phối cảnh 3D |
6 | Ghế ăn | Khung gỗ sồi, mặt nệm bọc da | chiếc | 4 | ||||
7 | Ghế sofa băng | Màu theo phối cảnh | 1800x750(D x R) | md | 1,8 | 7.200.000 | 12.960.000 | Giá chuẩn khi đo đạc thực tế và phối cảnh 3D |
43.412.200 | ||||||||
C. PHÒNG NGỦ CON 1 | ||||||||
1 | Tap đầu giường | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 400x450 | chiếc | 1 | 2.772.480 | 2.772.480 | Thay đổi theo thiết kế & đo thực tế |
2 | Bàn học | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1300x500x750 | md | 1,3 | 2.880.000 | 3.744.000 | |
3 | Sơn tường | Sơn hoàn thiện 1 lớp lót 2 lớp màu sơn Dulux | m2 | 46,872 | 104.000 | 4.874.688 | ||
4 | Giá sách | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | Tủ không cánh sâu <300 | m2 | 4 | 2.288.640 | 9.154.560 | |
5 | Giường ngủ con | Gỗ MDF chống ẩm an cường, Bọc nỉ màu theo phối cảnh | 1600x2000 | chiếc | 1 | 11.424.000 | 11.424.000 | |
6 | Tủ quần áo | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1400x600 | m2 | 3,92 | 3.955.200 | 15.504.384 | |
47.474.112 | ||||||||
C. PHÒNG NGỦ CON 2 | ||||||||
1 | Tap đầu giường | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 400x450 | chiếc | 1 | 2.772.480 | 2.772.480 | Thay đổi theo thiết kế & đo thực tế |
2 | Bàn học | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1300x500x750 | md | 1,3 | 2.880.000 | 3.744.000 | |
3 | Sơn tường | Sơn hoàn thiện 1 lớp lót 2 lớp màu sơn Dulux | m2 | 46,872 | 104.000 | 4.874.688 | ||
4 | Giá sách | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | Tủ không cánh sâu <300 | m2 | 4 | 2.288.640 | 9.154.560 | |
5 | Giường ngủ con | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1600x2000 | chiếc | 1 | 11.424.000 | 11.424.000 | |
6 | Tủ quần áo | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1400x600 | m2 | 3,92 | 3.955.200 | 15.504.384 | |
47.474.112 | ||||||||
D. PHÒNG NGỦ MASTER | ||||||||
Tap đầu giường (một ngăn kéo) | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 400x450 | chiếc | 1 | 2.772.480 | 2.772.480 | Thêm một ngăn thêm 490k | |
Bàn trang điểm | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | theo kttc | md | 1,2 | 2.880.000 | 3.456.000 | ||
Sơn tường | m2 | 37,24 | 104.000 | 3.872.960 | ||||
Kệ tivi | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1000x300x300 | md | 2,2 | 2.480.000 | 5.456.000 | ||
Giường ngủ Master | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 1800x2000 | chiếc | 1 | 10.490.880 | 10.490.880 | ||
Tủ quần áo | Gỗ MDF chống ẩm an cường, mặt phủ melamin màu theo phối cảnh | 2000x600x2800 | m2 | 5,6 | 3.955.200 | 22.149.120 | ||
48.197.440 | ||||||||
TỔNG | 207.357.488 |
Trên đây chúng tôi vừa chia sẻ đến bạn một số lưu ý khi thi công nội thất chung cư và bảng giá tham khảo. Để được tư vấn thêm và thiết kế miễn phí, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.
ĐT