Bảng giá sàn gỗ tự nhiên mới nhất
Ngày đăng: 03/07/2019, 11:47
Sàn gỗ tự nhiên mang vẻ đẹp tự nhiên cùng với nhiều ưu điểm vượt trội nên được nhiều gia chủ và KTS ưa chuộng sử dụng trong nhiều công trình kiến trúc hiện nay. Trên thị trường, sàn gỗ tự nhiên có nhiều chủng loại khác nhau như: sàn gỗ Sồi, sàn gỗ Giáng Hương, sàn gỗ pơ mu, sàn gỗ chiu liu,…mỗi loại sẽ có đặc tính và mức giá khác nhau. Để giúp bạn có thêm kinh nghiệm lựa chọn, dưới đây chúng tôi xin chia sẻ bảng giá một số lại sàn gỗ tự nhiên phổ biến cho bạn tham khảo:
1. Bảng giá sàn gỗ tự nhiên các loại
+ Bảng giá sàn gỗ căm xe
STT |
Sản phẩm |
Quy cách |
Đơn giá (VNĐ/m2) |
||
Dày |
Rộng |
Dài |
|||
1 |
Ván sàn Soild |
15 |
90 |
900 |
920.000 |
2 |
Ván sàn Soild |
15 |
90 |
750 |
900.000 |
3 |
Ván sàn Soild |
15 |
90 |
600 |
870.000 |
4 |
Ván sàn Soild |
15 |
90 |
450 |
850.000 |
5 |
Ván sàn ghép FJL |
15 |
120 |
900 |
750.000 |
6 |
Ván sàn ghép LN |
15 |
120 |
900 |
780.000 |
7 |
Ván sàn ghép LN |
15 |
120 |
750 |
730.000 |
8 |
Ván sàn ghép LN |
15 |
120 |
600 |
690.000 |
9 |
Ván sàn ghép FJ (tiêu chuẩn XK) |
15 |
90 |
1820 |
900.000 |
10 |
Ván sàn ghép FJ |
15 |
90 |
900 |
700.000 |
11 |
Ván sàn ghép FJ |
15 |
90 |
750 |
|
12 |
Ván sàn ghép FJ |
15 |
90 |
600 |
|
13 |
Len tường Soild |
15 |
90 |
1520 |
190.000 |
14 |
Lenb ghép FJ (3-5 mối nối) |
15 |
90 |
1820 |
130.000 |
15 |
Xốp bạc |
3 |
100 |
|
15.000 |
16 |
Xốp trắng (Foam) |
2 |
1000 |
|
5.000 |
17 |
Chi phí thi công (m2) |
|
70.000 |
+ Bảng giá sàn gỗ Giáng Hương
STT |
Sản phẩm |
Quy cách |
Đơn giá (VNĐ/m2) |
||
Dày |
Rộng |
Dài |
|||
1 |
Ván sàn Soild |
15 |
90 |
900 |
1.670.000 |
2 |
Ván sàn Soild |
15 |
90 |
750 |
1.570.000 |
3 |
Ván sàn Soild |
15 |
90 |
600 |
1.470.000 |
4 |
Ván sàn Soild |
15 |
90 |
450 |
1.370.000 |
5 |
Ván sàn ghép FJL |
15 |
120 |
900 |
930.000 |
6 |
Ván sàn ghép FJL |
15 |
150 |
900 |
920.000 |
7 |
Ván sàn ghép FJ |
15 |
90 |
900 |
1.020.000 |
8 |
Ván sàn ghép FJ |
15 |
90 |
750 |
|
9 |
Ván sàn ghép LN |
15 |
120 |
600 |
1.090.000 |
10 |
Ván sàn ghép LN |
15 |
120 |
750 |
|
11 |
Ván sàn ghép FJ (tiêu chuẩn XK) |
15 |
90 |
1820 |
1.210.000 |
12 |
Len tường Soild |
15 |
90 |
1520 |
230.000 |
13 |
Lenb ghép FJ (3-5 mối nối) |
15 |
90 |
1820 |
195.000 |
14 |
Xốp bạc |
3 |
100 |
|
15.000 |
15 |
Xốp trắng (Foam) |
2 |
100 |
|
5.000 |
16 |
Chi phí thi công (m2) |
|
70.000 |
+ Sàn gỗ gõ đỏ Nam Phi
STT |
Sản phẩm |
Quy cách (mm) |
Đơn giá (VNĐ/m2) |
||
Dày |
Rộng |
Dài |
|||
1 |
Ván sàn gỗ đỏ Nam Phi |
15 |
90 |
900 |
1.400.000 |
2 |
Ván sàn gỗ đỏ Nam Phi |
15 |
90 |
750 |
1.360.000 |
3 |
Ván sàn gỗ đỏ Nam Phi |
15 |
90 |
600 |
1.320.000 |
4 |
Ván sàn gỗ đỏ Nam Phi |
15 |
90 |
450 |
1.290.000 |
Phụ kiện sàn gỗ |
|||||
1 |
Len gõ đỏ Nam Phi Soild |
15 |
90 |
1800 |
210.000 |
2 |
Len gõ đỏ ghép |
15 |
90 |
1800 |
150.000 |
3 |
Len tường chịu nước (WPC) |
14 |
98 |
2900 |
59.000 |
4 |
Len tường nhựa SmartFloor |
13 |
79 |
3000 |
39.000 |
5 |
Len tường phủ Laminated |
15 |
80 |
2440 |
29.000 |
6 |
Nẹp nhôm |
16 |
35 |
2700 |
79.000 |
7 |
Nep KT. Nep T, nep V |
8 |
30 |
2700 |
29.000 |
8 |
Xốp bạc |
3 |
100 |
|
15.000 |
9 |
Xốp trắng |
2 |
100 |
|
5.000 |
+ Vàn sàn gỗ Sồi:
STT |
Sản phẩm |
Quy cách (mm) |
Đơn giá (VNĐ/m2) |
||
Dày |
Rộng |
Dài |
|||
1 |
Ván sàn kỹ thuật màu Sồi |
15/2.0 |
125 |
910 |
790.000 |
2 |
Ván sàn kỹ thuật màu Walnut |
15/2.0 |
125 |
910 |
790.000 |
3 |
Ván sàn kỹ thuật màu Sồi |
16/0.6 |
125 |
910 |
690.000 |
Phụ kiện sàn gỗ |
|||||
1 |
Len sồi trắng |
15 |
90 |
1850 |
145.000 |
2 |
Lên sồi trắng – FJ |
15 |
90 |
1850 |
135.000 |
3 |
Len tường chịu nước (WPC) |
14 |
98 |
2900 |
59.000 |
4 |
Len tường nhựa SmartFloor |
13 |
79 |
3000 |
39.000 |
5 |
Len tường phủ Laminated |
15 |
80 |
2440 |
29.000 |
6 |
Nẹp nhôm |
16 |
35 |
2700 |
79.000 |
7 |
Nẹp KT, nẹp T, nẹp V |
8 |
30 |
2700 |
29.000 |
Lưu ý:
+ Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT và các chi phí phát sinh
+ Báo giá đã đi kèm chi phí thi công cho từng loại sàn gỗ
+ Báo giá áp dụng đến khi có biểu giá mới
+ Sản phẩm sàn gỗ tự nhiên được bảo hành từ 1-3 năm cho khách hàng miền Bắc.
2. Đặc điểm một số loại sàn gỗ tự nhiên
+ Sàn gỗ căm xe
Đây là sản phẩm sàn gỗ được ưa chuộng sử dụng nhất hiện nay. Đặc điểm sàn gỗ căm xe là chất gỗ có giác lõi phân biệt, giác gỗ có màu trắng hoặc vàng nhạt, dày, lõi gỗ màu đỏ thẫm. Ván gỗ có vân chìm, thớ gỗ mịn và khá nặng. Ngoài ra, ưu điểm của gỗ này là không bị mối mọt, bởi bên trong có chứa hàm lượng dầu nhất định. Hiện nay, sàn gỗ căm xe được sử dụng rộng rãi tại chung cư, nhà phố, nhà hàng, văn phòng,…
+ Sàn gỗ Chiu Liu
Sàn gỗ này cũng thuộc dòng sản phẩm cao cấp, gỗ có màu sẫm tự nhiên, thớ gỗ rất dày và nặng, vân gỗ uốn lượn theo thớ. Gỗ được ưa chuộng làm đồ nội thất bởi ván gỗ ít bị mục, mối mọt, cong vênh, cứng cáp, giá thành hợp lý phù hợp với điều kiện kinh tế nhiều gia đình.
+ Sàn gỗ Giáng Hương
Đây là dòng sàn gỗ quý hiếm với nhiều đặc tính quý và độc đáo. Gỗ giáng hương có màu nâu hồng, vân gỗ đẹp, thớ gỗ rất nhỏ và mịn. Đặc biệt, sàn gỗ giáng hương không giãn nở nên không bị cong vênh, bởi bản chất của gỗ giáng hương là cứng và rắn chắc. Ván gỗ giữ màu cực tốt, nhưng gỗ có giá tương đối cao.
+ Sàn gỗ Sồi
Sàn gỗ Sồi có tính chống nước tốt, độ cứng cao so với gỗ sồi đỏ. Sàn gỗ sồi trắng khá được ưa chuộng bởi có màu sắc sáng, vân gỗ đẹp, giá thành tương đối.
3. Kinh nghiệm chọn sàn gỗ tự nhiên chất lượng
+ Tùy vào sở thích và nhu cầu sử dụng mà bạn lựa chọn loại gỗ nào cho phù hợp. Nếu có điều kiện bạn có thể chọn sàn gỗ cao cấp như: ván gỗ Giáng Hương, chiu liu,…Nếu muốn chọn sàn gỗ phù hợp với túi tiền thì hãy chọn gỗ Sồi, gỗ thông,…
+ Xác định không gian căn phòng để lựa chọn kích thước sàn gỗ cho phù hợp. Theo đó, nếu diện tích phòng nhỏ hơn 70m2 thì bạn chọn ván sàn có kích thước dài, có thể trên 1m. Còn với căn phòng có diện tích nhỏ hơn 70m2 thì nên chọn ván sàn có chiều dài ngắn hơn 1m để tạo sự hài hoàn cho không gian.
+ Nên chọn thợ lắp đặt chuyên nghiệp để đảm bảo chất lượng, tính thẩm mỹ cao nhé.
Hy vọng với những thông tin chúng tôi vừa chia sẻ trên đã giúp bạn có thể lựa chọn được sàn gỗ đẹp, phù hợp với mục đích sử dụng của mình nhé. Chúc bạn thành công!
Lê Hằng