Bảng giá sàn gỗ tự nhiên mới nhất

Sàn gỗ tự nhiên mang vẻ đẹp tự nhiên cùng với nhiều ưu điểm vượt trội nên được nhiều gia chủ và KTS ưa chuộng sử dụng trong nhiều công trình kiến trúc hiện nay. Trên thị trường, sàn gỗ tự nhiên có nhiều chủng loại khác nhau như: sàn gỗ Sồi, sàn gỗ Giáng Hương, sàn gỗ pơ mu, sàn gỗ chiu liu,…mỗi loại sẽ có đặc tính và mức giá khác nhau. Để giúp bạn có thêm kinh nghiệm lựa chọn, dưới đây chúng tôi xin chia sẻ bảng giá một số lại sàn gỗ tự nhiên phổ biến cho bạn tham khảo:


1. Bảng giá sàn gỗ tự nhiên các loại


+ Bảng giá sàn gỗ căm xe

STT

Sản phẩm

Quy cách

Đơn giá

(VNĐ/m2)

Dày

Rộng

Dài

1

Ván sàn Soild

15

90

900

920.000

2

Ván sàn Soild

15

90

750

900.000

3

Ván sàn Soild

15

90

600

870.000

4

Ván sàn Soild

15

90

450

850.000

5

Ván sàn ghép FJL

15

120

900

750.000

6

Ván sàn ghép LN

15

120

900

780.000

7

Ván sàn ghép LN

15

120

750

730.000

8

Ván sàn ghép LN

15

120

600

690.000

9

Ván sàn ghép FJ (tiêu chuẩn XK)

15

90

1820

900.000

10

Ván sàn ghép FJ

15

90

900

700.000

11

Ván sàn ghép FJ

15

90

750

12

Ván sàn ghép FJ

15

90

600

13

Len tường Soild

15

90

1520

190.000

14

Lenb ghép FJ (3-5 mối nối)

15

90

1820

130.000

15

Xốp bạc

3

100

 

15.000

16

Xốp trắng (Foam)

2

1000

 

5.000

17

Chi phí thi công (m2)

 

70.000


+ Bảng giá sàn gỗ Giáng Hương

STT

Sản phẩm

Quy cách

Đơn giá

(VNĐ/m2)

Dày

Rộng

Dài

1

Ván sàn Soild

15

90

900

1.670.000

2

Ván sàn Soild

15

90

750

1.570.000

3

Ván sàn Soild

15

90

600

1.470.000

4

Ván sàn Soild

15

90

450

1.370.000

5

Ván sàn ghép FJL

15

120

900

930.000

6

Ván sàn ghép FJL

15

150

900

920.000

7

Ván sàn ghép FJ

15

90

900

1.020.000

8

Ván sàn ghép FJ

15

90

750

9

Ván sàn ghép LN

15

120

600

1.090.000

10

Ván sàn ghép LN

15

120

750

11

Ván sàn ghép FJ (tiêu chuẩn XK)

15

90

1820

1.210.000

12

Len tường Soild

15

90

1520

230.000

13

Lenb ghép FJ (3-5 mối nối)

15

90

1820

195.000

14

Xốp bạc

3

100

 

15.000

15

Xốp trắng (Foam)

2

100

 

5.000

16

Chi phí thi công (m2)

 

70.000

+ Sàn gỗ gõ đỏ Nam Phi

STT

Sản phẩm

Quy cách (mm)

Đơn giá

(VNĐ/m2)

Dày

Rộng

Dài

1

Ván sàn gỗ đỏ Nam Phi

15

90

900

1.400.000

2

Ván sàn gỗ đỏ Nam Phi

15

90

750

1.360.000

3

Ván sàn gỗ đỏ Nam Phi

15

90

600

1.320.000

4

Ván sàn gỗ đỏ Nam Phi

15

90

450

1.290.000

Phụ kiện sàn gỗ

1

Len gõ đỏ Nam Phi Soild

15

90

1800

210.000

2

Len gõ đỏ ghép

15

90

1800

150.000

3

Len tường chịu nước (WPC)

14

98

2900

59.000

4

Len tường nhựa SmartFloor

13

79

3000

39.000

5

Len tường phủ Laminated

15

80

2440

29.000

6

Nẹp nhôm

16

35

2700

79.000

7

Nep KT. Nep T, nep V

8

30

2700

29.000

8

Xốp bạc

3

100

 

15.000

9

Xốp trắng

2

100

 

5.000

+ Vàn sàn gỗ Sồi:

STT

Sản phẩm

Quy cách (mm)

Đơn giá (VNĐ/m2)

Dày

Rộng

Dài

1

Ván sàn kỹ thuật màu Sồi

15/2.0

125

910

790.000

2

Ván sàn kỹ thuật màu Walnut

15/2.0

125

910

790.000

3

Ván sàn kỹ thuật màu Sồi

16/0.6

125

910

690.000

Phụ kiện sàn gỗ

1

Len sồi trắng

15

90

1850

145.000

2

Lên sồi trắng – FJ

15

90

1850

135.000

3

Len tường chịu nước (WPC)

14

98

2900

59.000

4

Len tường nhựa SmartFloor

13

79

3000

39.000

5

Len tường phủ Laminated

15

80

2440

29.000

6

Nẹp nhôm

16

35

2700

79.000

7

Nẹp KT, nẹp T, nẹp V

8

30

2700

29.000

Lưu ý:


+ Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT và các chi phí phát sinh


+ Báo giá đã đi kèm chi phí thi công cho từng loại sàn gỗ


+ Báo giá áp dụng đến khi có biểu giá mới


+ Sản phẩm sàn gỗ tự nhiên được bảo hành từ 1-3 năm cho khách hàng miền Bắc.

2. Đặc điểm một số loại sàn gỗ tự nhiên


+ Sàn gỗ căm xe


Đây là sản phẩm sàn gỗ được ưa chuộng sử dụng nhất hiện nay. Đặc điểm sàn gỗ căm xe là chất gỗ có giác lõi phân biệt, giác gỗ có màu trắng hoặc vàng nhạt, dày, lõi gỗ màu đỏ thẫm. Ván gỗ có vân chìm, thớ gỗ mịn và khá nặng. Ngoài ra, ưu điểm của gỗ này là không bị mối mọt, bởi bên trong có chứa hàm lượng dầu nhất định. Hiện nay, sàn gỗ căm xe được sử dụng rộng rãi tại chung cư, nhà phố, nhà hàng, văn phòng,…


+ Sàn gỗ Chiu Liu


Sàn gỗ này cũng thuộc dòng sản phẩm cao cấp, gỗ có màu sẫm tự nhiên, thớ gỗ rất dày và nặng, vân gỗ uốn lượn theo thớ. Gỗ được ưa chuộng làm đồ nội thất bởi ván gỗ ít bị mục, mối mọt, cong vênh, cứng cáp, giá thành hợp lý phù hợp với điều kiện kinh tế nhiều gia đình.


+ Sàn gỗ Giáng Hương


Đây là dòng sàn gỗ quý hiếm với nhiều đặc tính quý và độc đáo. Gỗ giáng hương có màu nâu hồng, vân gỗ đẹp, thớ gỗ rất nhỏ và mịn. Đặc biệt, sàn gỗ giáng hương không giãn nở nên không bị cong vênh, bởi bản chất của gỗ giáng hương là cứng và rắn chắc. Ván gỗ giữ màu cực tốt, nhưng gỗ có giá tương đối cao.


+ Sàn gỗ Sồi


Sàn gỗ Sồi có tính chống nước tốt, độ cứng cao so với gỗ sồi đỏ. Sàn gỗ sồi trắng khá được ưa chuộng bởi có màu sắc sáng, vân gỗ đẹp, giá thành tương đối.


3. Kinh nghiệm chọn sàn gỗ tự nhiên chất lượng


+ Tùy vào sở thích và nhu cầu sử dụng mà bạn lựa chọn loại gỗ nào cho phù hợp. Nếu có điều kiện bạn có thể chọn sàn gỗ cao cấp như: ván gỗ Giáng Hương, chiu liu,…Nếu muốn chọn sàn gỗ phù hợp với túi tiền thì hãy chọn gỗ Sồi, gỗ thông,…


+ Xác định không gian căn phòng để lựa chọn kích thước sàn gỗ cho phù hợp. Theo đó, nếu diện tích phòng nhỏ hơn 70m2 thì bạn chọn ván sàn có kích thước dài, có thể trên 1m. Còn với căn phòng có diện tích nhỏ hơn 70m2 thì nên chọn ván sàn có chiều dài ngắn hơn 1m để tạo sự hài hoàn cho không gian.


+ Nên chọn thợ lắp đặt chuyên nghiệp để đảm bảo chất lượng, tính thẩm mỹ cao nhé.


Hy vọng với những thông tin chúng tôi vừa chia sẻ trên đã giúp bạn có thể lựa chọn được sàn gỗ đẹp, phù hợp với mục đích sử dụng của mình nhé. Chúc bạn thành công!


Lê Hằng