Bảng giá gia công cơ khí mới nhất
Ngày đăng: 01/06/2019, 10:11
Có các phương pháp gia công cơ khí nào thịnh hành nhất hiện nay? Bảng giá gia công cơ khí mới nhất bao nhiêu? Nếu bạn đang tìm kiếm thông tin về lĩnh vực này, hãy cùng chúng tôi tham khảo bài viết dưới đây.
1. Các phương pháp gia công cơ khí
Hiện nay, ngành công nghiệp cơ khí có nhiều phương pháp gia công khác nhau như sau:
- Gia công bằng phôi
Phương pháp gia công bằng phôi bao gồm nhiều thao tác như dập nóng, dập nguội, đúc, rèn, hàn… sản phẩm cuối cùng của phương pháp này chưa có diện mạo hoàn thiện, chỉ ở dạng phôi khởi phẩm. Vật liệu ở công đoạn này sẽ tiếp tục được áp dụng thêm các phương pháp khác để cắt gọt gia công.
- Gia công cơ khí cắt gọt
Phương pháp gia công cơ khí cắt gọt tích hợp nhiều thao tác như tiện, mài, bào, phay, khoan, chuốt… để đem lại diện mạo hoàn thiện nhất cho sản phẩm, đúng như mục đích và yêu cầu sử dụng.
Hiện nay, phương pháp gia công này được thực hiện bằng máy CNC để tạo ra hình dạng theo kiểu mẫu có trước.
- Gia công bằng tia laser
Phương pháp gia công bằng tia laser dựa trên nguyên lý lợi dụng nhiệt độ cao của các tia laser để nung nóng, cắt các vật liệu bằng hợp kim, kim loại. Với phương pháp này, chúng ta có thể thao tác trên nhiều vật liệu kim loại khác nhau. Ưu điểm của gia công bằng tia laser là không gây bụi bẩn cho môi trường, không văng mạt kim loại hay tiếng ồn làm ảnh hưởng đến sinh hoạt và sức khỏe của công nhân.
- Ngoài các phương pháp kể trên, hiện nay còn có một số cách gia công cơ khí khác như:
+ Gia công bằng tia lửa điện
+ Phương pháp gia công bằng Plasma
+ Gia công bằng chùm tia điện tử
+ Gia công bằng sóng siêu âm
+ Gia công bằng chất nổ
Như vậy có thể nói, phương pháp gia công cơ khí bằng tia laser là tối ưu nhất, sản phẩm hoàn thiện không chỉ đẹp mà còn đạt đến độ tinh xảo, đáp ứng yêu cầu của nhiều công trình đòi hỏi cao.
2. Bảng giá gia công cơ khí
Dưới đây là bảng giá gia công cơ khí trên các vật liệu khác nhau để bạn tham khảo:
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Kích thước |
Độ dày |
Đơn giá |
|
CẮT ALUMINUM |
||||||
1 |
Alu thường |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
2 - 3 mm |
80 - 120,000 |
|
3 |
Alu gương |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
3 mm |
150,000 |
|
CẮT MICA |
||||||
1 |
Mica |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
2 mm |
120,000 |
|
2 |
Mica |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
3 mm |
150,000 |
|
3 |
Mica |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
5 mm |
200,000 |
|
4 |
Mica |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
8 mm |
350,000 |
|
5 |
Mica |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
10 mm |
450,000 |
|
CẮT GỖ MDF, HDF & GỖ DÁN |
||||||
1 |
Gỗ MDF |
tấm |
1.22 x 2.44m |
5 mm |
120 - 200,000 |
|
2 |
Gỗ MDF |
tấm |
1.22 x 2.44m |
9mm |
250 - 300,000 |
|
2 |
Gỗ MDF |
tấm |
1.22 x 2.44m |
12mm |
300 - 340,000 |
|
3 |
Gỗ MDF |
tấm |
1.22 x 2.44m |
15 mm |
350 - 380000 |
|
4 |
Gỗ MDF |
tấm |
1.22 x 2.44m |
18 mm |
380 - 420000 |
|
CẮT FORMEX |
||||||
1 |
Formex |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
5 mm |
100 - 150,000 |
|
2 |
Formex |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
8 mm |
200,000 |
|
3 |
Formex |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
10 mm |
250,000 |
|
4 |
Formex |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
15 mm |
300,000 |
|
5 |
Formex |
Tấm |
1.22 x 2.44m |
18 mm |
350,000 |
|
CẮT INOX |
||||||
1 |
Inox |
Cm2 |
1.22 x 2.44m |
|
theo file |
|
CẮT ĐỒNG |
||||||
1 |
Đồng |
Cm2 |
0.6 x 2 m |
0.6 mm |
theo file |
|
2 |
Đồng |
Cm2 |
0.6 x 2 m |
0.8 mm |
theo file |
|
3 |
Đồng |
Cm2 |
0.6 x 2 m |
1 mm |
theo file |
|
CẮT INOX, ĐỒNG, NHÔM... KHẮC 3D (Giá tính theo file) |
||||||
3 |
Đồng |
Cm2 |
0.6 x 2 m |
1 mm |
theo file |
|
KHOAN LED |
||||||
1 |
Khoan led 5mm trên Aluminum |
lỗ |
|
|
60đ/1lỗ |
|
GIA CÔNG SAU CẮT |
||||||
1 |
Sơn (Bao gồm: Bả cạnh - giáp - sơn) |
m2 |
|
|
250 - 300,000 |
|
THI CÔNG HOÀN THIỆN (VẬT LIỆU + CÔNG CẮT) |
||||||
1 |
Gỗ MDF(HDF) dày 18mm, (Sơn 2 mặt) |
m2 |
|
|
1,000 - 1,400,000 |
|
2 |
Formech dày 18mm |
m2 |
|
|
1,000 - 1,400,000 |
- Lưu ý:
+ Giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10%
+ Thi công theo bản vẽ có thiết kế đặc biệt sẽ được báo giá riêng
Trên đây là bảng giá gia công cơ khí mới nhất hiện nay để bạn tham khảo. Nếu có nhu cầu thi công theo bản vẽ có sẵn, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn thêm chi tiết.
Kiều Châu