Ưu điểm và bảng giá cửa nhựa lõi thép
Ngày đăng: 30/03/2019, 11:39
Cửa nhựa lõi thép được đánh giá là loại cửa có chất lượng tốt, giá thành phù hợp với người tiêu dùng Việt Nam. Vậy ưu điểm và bảng giá cửa nhựa lõi thép hiện nay trên thị trường như thế nào? Cùng tham khảo bài viết dưới đây của chúng tôi để biết thêm thông tin liên quan.
1. Ưu điểm của cửa nhựa lõi thép
- Vì cấu tạo đặc biệt của hệ thống thanh Profiles nên cửa nhựa lõi thép có khả năng cách âm, cách nhiệt hiệu quả. Giúp không gian bên trong ngôi nhà của bạn không bị ảnh hưởng bởi tiếng ồn bên ngoài, luôn được duy trì ở nhiệt độ ổn định, tiết kiệm được lượng điện năng tiêu thụ cho các thiết bị làm mát.
- So với các loại vật liệu khác như gỗ, sắt, nhôm… cửa nhựa lõi thép có độ bền cao, chống thấm nước 100%, không bị mối mọt, ẩm mốc, cong vênh hay co ngót.
- Giá một bộ cửa nhựa lõi thép không quá cao so với khả năng tài chính của nhiều người tiêu dùng Việt Nam. Bên cạnh đó, tuổi thọ cửa có thể sử dụng trên 10 năm nên gia chủ sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí sửa chữa, thay mới.
- Cửa nhựa lõi thép không chỉ có màu trắng, bạn có thể chọn những mẫu sơn tĩnh điện nhiều màu đa dạng hoặc sơn giả gỗ sang trọng, bắt mắt cho phù hợp với phong cách kiến trúc của ngôi nhà, góp phần nâng cao giá trị thẩm mỹ.
- Trọng lượng toàn bộ cửa và các phụ kiện kim khí nhẹ hơn so với cửa gỗ, cửa sắt, vì vậy quá trình đóng mở dễ dàng, không xảy ra tình trạng xệ cánh, làm giảm tải trọng cho toàn bộ công trình.
2. Bảng giá cửa nhựa lõi thép
Dưới đây là bảng giá một số loại cửa nhựa lõi thép để bạn tham khảo
- Bảng giá sử dụng kính cường lực dày 5mm tiêu chuẩn
Stt |
Loại cửa nhựa lõi thép |
Đơn giá vnđ/m2 |
Phụ kiện/bộ hãng GQ |
Phụ kiện/bộ hãng GU |
(A) |
(B) |
(C) |
(D) |
|
1 |
Vách kính cố định |
650.000 |
|
|
2 |
Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt |
870.000 |
100.000 |
|
3 |
Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm |
240.000 |
650.000 |
|
4 |
Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt |
180.000 |
|
|
5 |
Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm |
300.000 |
770.000 |
|
6 |
Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt |
270.000 |
|
|
7 |
Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm |
350.000 |
1.000.000 |
|
8 |
Cửa sổ Mở quay 1 cánh + PKKK |
950.000 |
300.000 |
800.000 |
9 |
Cửa sổ Mở quay 2 cánh + PKKK |
950.000 |
430.000 |
1.600.000 |
10 |
Cửa sổ Mở hất 1 cánh + PKKK |
950.000 |
350.000 |
1.300.000 |
11 |
Cửa sổ Mở quay & hất 1 cánh + PKKK |
950.000 |
350.000 |
1.600.000 |
12 |
Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm |
990.000 |
700.000 |
2.080.000 |
13 |
Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm |
990.000 |
800.000 |
2.260.000 |
14 |
Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK không khóa |
990.000 |
970.000 |
1.340.000 |
15 |
Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm |
990.000 |
1.080.000 |
1.680.000 |
16 |
Cửa đi Mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa và thanh chuyển động |
900.000 |
1.000.000 |
2.570.000 |
17 |
Cửa đi Mở quay 4, 6 cánh + PKKK |
1.050.000 |
3.500.000 |
6.900.000 |
- Bảng giá sử dụng kính dán dày 6.38mm tiêu chuẩn
Stt |
Loại cửa nhựa lõi thép |
Đơn giá vnđ/m2 |
Phụ kiện/bộ hãng GQ |
Phụ kiện/bộ hãng GU |
(A) |
(B) |
(C) |
(D) |
|
1 |
Vách kính cố định |
770.000 |
|
|
2 |
Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt |
990.000 |
100.000 |
|
3 |
Cửa sổ Mở trượt 2 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm |
240.000 |
650.000 |
|
4 |
Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt |
180.000 |
|
|
5 |
Cửa sổ Mở trượt 3 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm |
300.000 |
770.000 |
|
6 |
Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt bán nguyệt |
270.000 |
|
|
7 |
Cửa sổ Mở trượt 4 cánh + PKKK con lăn đơn chốt đa điểm |
350.000 |
1.000.000 |
|
8 |
Cửa sổ Mở quay 1 cánh + PKKK |
1.070.000 |
300.000 |
800.000 |
9 |
Cửa sổ Mở quay 2 cánh + PKKK |
1.070.000 |
430.000 |
1.600.000 |
10 |
Cửa sổ Mở hất 1 cánh + PKKK |
1.070.000 |
350.000 |
1.300.000 |
11 |
Cửa sổ Mở quay & hất 1 cánh + PKKK |
1.070.000 |
350.000 |
1.600.000 |
12 |
Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đơn điểm |
1.110.000 |
700.000 |
2.080.000 |
13 |
Cửa đi Mở quay 1 cánh + PKKK khóa đa điểm |
1.110.000 |
800.000 |
2.260.000 |
14 |
Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK không khóa |
1.110.000 |
970.000 |
1.340.000 |
15 |
Cửa đi Mở quay 2 cánh + PKKK khóa đa điểm |
1.110.000 |
1.080.000 |
1.680.000 |
16 |
Cửa đi Mở trượt 3, 4 cánh + PKKK khóa và thanh chuyển động |
1.020.000 |
1.000.000 |
2.570.000 |
17 |
Cửa đi Mở quay 4, 6 cánh + PKKK |
1.170.000 |
3.500.000 |
6.900.000 |
- Giá tính trên đơn vị mét vuông (m2). Để tính giá cửa cần lắp đặt tại nhà, bạn lấy diện tích cửa x đơn giá + phụ kiện kim khí tương ứng.
- Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và nhân công lắp đặt trong khu vực nội ô thành phố Hồ Chí Minh.
3. Quy cách các loại vật tư làm cửa
- Hệ thanh Profiles hay còn gọi là thanh Shide Profiles được sản xuất theo kích cỡ tiêu chuẩn. Ngoài ra, một số dự án lớn, có thể đặt sản xuất riêng theo nhu cầu sử dụng.
- Kính cường lực thường được nhiều khách hàng chọn là loại có độ dày ít nhất từ 5mm trở lên, bên cạnh đó còn có một số loại kính hoa văn, kính màu khác.
- Phụ kiện kim khí đi kèm cửa khách hàng có thể tùy chọn thương hiệu mình tin tưởng. Trong đó có những bộ phụ kiện nhập khẩu từ Trung Quốc, do các công ty Trung Quốc sản xuất với giá khá rẻ, một số sản phẩm được các công ty Đức liên doanh sản xuất tại Trung Quốc có giá cao hơn.
* Một số lưu ý khi lắp đặt và sử dụng cửa nhựa lõi thép
- Chọn mua các bộ phụ kiện kim khí đúng quy cách cửa, chính hang.
- Để hạn chế ánh nắng trực tiếp chiếu vào nhà, bạn có thể sử dụng màn che hoặc phim dán cách nhiệt cho lớp kính cường lực.
- Tham khảo các lưu ý phong thủy để chọn hướng đặt cửa, màu sơn, thiết kế phù hợp với bổn mạng, đem lại vận may và tài lộc cho gia đình.
Trên đây là một số thông tin về cửa nhựa lõi thép và báo giá mới nhất để bạn tham khảo. Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và báo giá cụ thể theo diện tích cần lắp đặt.
Kiều Châu