Báo giá cửa nhựa lõi thép mới nhất
Ngày đăng: 16/03/2019, 10:46
Với nhiều ưu điểm về tính năng và giá cả, cửa nhựa lõi thép đang là sự lựa chọn hàng đầu của các công trình nhà ở, trường học, công ty, văn phòng,… Các sản phẩm cửa nhựa lõi thép tại công ty chúng tôi đang được cải tiến về chất lượng cũng như thay đổi một chút về giá cả, bạn đọc có thể tham khảo khi có nhu cầu lắp đặt.
1. Giá cửa nhựa lõi thép mới nhất
Giá cửa nhựa lõi thép cho cửa ra vào
Kích thước cửa (mm) |
Đơn giá (VNĐ/m2) |
|||
Rộng |
Cao |
Kính trắng 5 ly |
Kính trắng 8 ly |
Kính trắng 10 ly |
Cửa đi 1 cánh mở quay |
||||
700 |
2000 |
1.443.000 |
1.533.000 |
1.633.000 |
800 |
2000 |
1.378.000 |
1.468.000 |
1.568.000 |
900 |
2000 |
1.326.000 |
1.416.000 |
1.516.000 |
700 |
2200 |
1.432.000 |
1.522.000 |
1.622.000 |
800 |
2200 |
1.365.000 |
1.455.000 |
1.555.000 |
900 |
2200 |
1.313.000 |
1.403.000 |
1.503.000 |
900 |
2600 |
1.292.000 |
1.382.000 |
1.482.000 |
900 |
2800 |
1.285.000 |
1.375.000 |
1.475.000 |
Cửa đi 2 cánh mở quay |
||||
1200 |
2000 |
1.456.000 |
1.546.000 |
1.646.000 |
1400 |
2000 |
1.378.000 |
1.468.000 |
1.568.000 |
1200 |
2200 |
1.443.000 |
1.533.000 |
1.633.000 |
1400 |
2200 |
1.365.000 |
1.455.000 |
1.555.000 |
1200 |
2400 |
1.433.000 |
1.523.000 |
1.623.000 |
1400 |
2400 |
1.354.000 |
1.444.000 |
1.544.000 |
1200 |
2600 |
1.422.000 |
1.512.000 |
1.612.000 |
1400 |
2600 |
1.345.000 |
1.435.000 |
1.535.000 |
Cửa đi 4 cánh mở quay |
||||
2600 |
2600 |
1.452.000 |
1.542.000 |
1.642.000 |
2800 |
2600 |
1.415.000 |
1.505.000 |
1.605.000 |
3000 |
2600 |
1.384.000 |
1.474.000 |
1.574.000 |
3200 |
2600 |
1.357.000 |
1.447.000 |
1.547.000 |
2600 |
2800 |
1.443.000 |
1.533.000 |
1.633.000 |
2800 |
2800 |
1.407.000 |
1.497.000 |
1.597.000 |
3000 |
2800 |
1.375.000 |
1.465.000 |
1.565.000 |
3200 |
2800 |
1.348.000 |
1.438.000 |
1.538.000 |
Giá cửa nhựa lõi thép cho vách kính và cửa sổ lùa
Kích thước cửa (mm) |
Đơn giá (VNĐ/m2) |
|||
Rộng |
Cao |
Kính trắng 5 ly |
Kính trắng 8 ly |
Kính trắng 10 ly |
Vách kính cố định |
||||
500 |
1000 |
1.258.000 |
1.348.000 |
1.448.000 |
1000 |
1000 |
1.091.000 |
1.181.000 |
1.281.000 |
1000 |
1500 |
1.035.000 |
1.125.000 |
1.225.000 |
1000 |
2000 |
1.008.000 |
1.095.000 |
1.198.000 |
1500 |
2000 |
952.000 |
1.0420.000 |
1.142.000 |
2000 |
2000 |
924.000 |
1.014.000 |
1.114.000 |
2000 |
2500 |
908.000 |
998.000 |
1.098.000 |
2500 |
2500 |
891.000 |
981.000 |
1.081.000 |
Cửa sổ 2 cánh mở trượt |
||||
1000 |
1000 |
1.442.000 |
1.532.000 |
1.632.000 |
1000 |
1200 |
1.398.000 |
1.488.000 |
1.588.000 |
1200 |
1200 |
1.332.000 |
1.422.000 |
1.522.000 |
1200 |
1400 |
1.300.000 |
1.390.000 |
1.490.000 |
1400 |
1400 |
1.253.000 |
1.343.000 |
1.443.000 |
1200 |
1600 |
1.278.000 |
1.368.000 |
1.468.000 |
1400 |
1600 |
1.229.000 |
1.319.000 |
1.419.000 |
1400 |
1800 |
1.211.000 |
1.301.000 |
1.401.000 |
Cửa sổ 4 cánh mở trượt |
||||
1600 |
1600 |
1.382.000 |
1.472.000 |
1.572.000 |
1800 |
1600 |
1.332.000 |
1.422.000 |
1.522.000 |
2000 |
1600 |
1.293.000 |
1.383.000 |
1.483.000 |
2200 |
1600 |
1.260.000 |
1.350.000 |
1.450.000 |
2400 |
1600 |
1.233.000 |
1.323.000 |
1.423.000 |
2600 |
1600 |
1.211.000 |
1.301.000 |
1.401.000 |
2400 |
1800 |
1.215.000 |
1.305.000 |
1.405.000 |
2600 |
1800 |
1.192.000 |
1.282.000 |
1.382.000 |
Giá cửa nhựa lõi thép cho cửa sổ mở quay
Kích thước cửa (mm) |
Đơn giá (VNĐ/m2) |
|||
Rộng |
Cao |
Kính trắng 5 ly |
Kính trắng 8 ly |
Kính trắng 10 ly |
Cửa sổ 1 cánh mở quay hất |
||||
500 |
1000 |
1.653.000 |
1.743.000 |
1.843.000 |
600 |
1200 |
1.510.000 |
1.600.000 |
1.700.000 |
600 |
1400 |
1.478.000 |
1.568.000 |
1.668.000 |
600 |
1600 |
1.453.000 |
1.543.000 |
1.643.000 |
700 |
1400 |
1.407.000 |
1.497.000 |
1.597.000 |
700 |
1600 |
1.382.000 |
1.472.000 |
1.572.000 |
800 |
1400 |
1.354.000 |
1.444.000 |
1.544.000 |
800 |
1600 |
1.328.000 |
1.418.000 |
1.518.000 |
Cửa sổ 2 cánh mở quay hất |
||||
1000 |
1000 |
1.560.000 |
1.650.000 |
1.750.000 |
1000 |
1200 |
1.515.000 |
1.605.000 |
1.705.000 |
1200 |
1200 |
1.432.000 |
1.522.000 |
1.622.000 |
1200 |
1400 |
1.398.000 |
1.488.000 |
1.588.000 |
1400 |
1400 |
1.338.000 |
1.428.000 |
1.528.000 |
1200 |
1600 |
1.373.000 |
1.463.000 |
1.563.000 |
1400 |
1600 |
1.314.000 |
1.404.000 |
1.504.000 |
1400 |
1800 |
1.294.000 |
1.384.000 |
1.484.000 |
Cửa sổ 4 cánh mở quay hất |
||||
1600 |
1600 |
1.592.000 |
1.682.000 |
1.782.000 |
1800 |
1600 |
1.520.000 |
1.610.000 |
1.710.000 |
2000 |
1600 |
1.464.000 |
1.554.000 |
1654.000 |
2200 |
1600 |
1.418.000 |
1.508.000 |
1.608.000 |
2400 |
1600 |
1.378.000 |
1.469.000 |
1.569.000 |
2600 |
1600 |
1.345.000 |
1.435.000 |
1.535.000 |
2400 |
1800 |
1.358.000 |
1.448.000 |
1.548.000 |
2600 |
1800 |
1.328.000 |
1.415.000 |
1.515.000 |
Lưu ý:
- Giá chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Giá bao gồm phụ kiện đi kèm và phí vận chuyển, lắp đặt trong nội thành TP.HCM
- Giá áp dụng cho cửa kích thước > 0.5m2, <0.5m2 thì tính theo bộ
- Phụ kiện chính hãng, lõi thép đạt chuẩn
- Bảo hành kỹ thuật vận hành 3 năm.
2. Những cải tiến trên dòng cửa nhựa lõi thép mới
Từ dòng cửa nhựa lõi thép phổ thông, chúng tôi cải tiến lên dòng cửa nhựa lõi thép tiêu chuẩn nhằm gia tăng tính thẩm mỹ và chất lượng cho sản phẩm. Những cải tiến đó bao gồm:
- Lõi thép 1.5 ly đủ tiêu chuẩn: Là lõi thép vừa với khoang nhựa và có tỷ trọng nặng hơn loại thường, dài xuyên suốt thanh nhựa.
- Phụ kiện chuẩn và đảm bảo: Các phụ kiện mà chúng tôi lựa chọn và sử dụng có thông số và chất lượng phù hợp với từng thiết kế cửa nhằm mang đến một bộ cửa bền bỉ và dễ sử dụng.
- Tăng cường ke góc cho cửa đi: Để tạo độ chắc chắn cho các góc liên kết, bên cạnh hàn nhiệt, chúng tôi còn tăng cường thêm các ke góc. Những ke góc này sẽ liên kết các lõi thép bên trong cánh cửa lại với nhau.
- Bơm keo kính tăng an toàn: Việc bơm thêm keo silicon vào khung cánh cửa, chỗ dính liền với kính sẽ có tác dụng giảm độ đàn hồi ở nhựa và hạn chế tình trạng xệ cánh xuống mức tối đa.
- Che rãnh phụ kiện: Những rãnh phụ kiện được che giấu một cách khéo léo và cẩn thận, nhờ đó, bộ cửa thêm đẹp và sang trọng.
3. Lý do nên chọn cửa nhựa lõi thép mới
- Chất lượng vượt trội: Việc sử dụng vật liệu, phụ kiện chất lượng và tăng cường thêm các chi tiết giúp cửa nhựa lõi thép bền bỉ và có tuổi thọ sử dụng cao hơn.
- Đảm bảo an toàn: So với các loại cửa nhựa lõi thép thông thường, cửa nhựa lõi thép tiêu chuẩn được đánh giá rất cao ở tính an toàn, mang đến sự an tâm tuyệt đối cho người dùng.
- Độ bền cao hơn: Khung cánh cửa và kính được liên kết bằng keo chuyên dụng nên khắc phục được nhược điểm cánh cửa bị xập xệ sau một thời gian sử dụng.
- Đẹp và thẩm mỹ hơn: Bên cạnh việc che rãnh phụ kiện, các chi tiết trên cửa được gia công tỉ mỉ và khéo léo, nhờ đó, đẹp hơn, giúp không gian sử dụng sang trọng và đẳng cấp hơn.
- Giá cả cạnh tranh: Giá cả cạnh tranh cộng với độ bền vượt trội, tuổi thọ dài lâu nên cửa nhựa lõi thép là sự đầu tư mang tính kinh tế và tiết kiệm.
Nếu quý khách hàng có nhu cầu lắp đặt cửa nhựa lõi thép cho công trình của mình, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và thi công nhanh chóng.
Lê Trinh